rác trên đồi. Dân cư sống rải rác. Rải rác đâu cũng có.
rải rắc
- đgt. Gieo vãi lung tung ở nhiều nơi, nhiều chỗ: Gạo rải rắc khắp nhà rải
rắc tư tưởng độc hại.
rái cá
- dt Loài động vật ăn thịt, sống ở bờ nước, bơi rất giỏi, thường bắt cá ăn:
Người ta bắt rái cá để lấy bộ lông.
ram
- (đph) d. Món ăn làm bằng bánh đa gói thịt và gia vị rán lên : Ram ngoài
Bắc gọi là chả rán hoặc nem Sài Gòn.
- d. Xấp giấy gồm năm trăm tờ hoặc hai mươi thếp.
rám nắng
- tt Nói da sạm đi vì nắng: Nét mặt rám nắng của họ mờ hẳn đi trong đám
khói cay nồng (Ng-hồng).
rạm
- d. Loài cua nhỏ, mình mỏng, bụng vàng, chân có lông, ở đồng nước mặn.
rán
- 1 đg. Làm cho chín trong dầu mỡ đun sôi. Đậu phụ rán vàng. Cá rán. Rán
mỡ (làm cho thành mỡ nước chín).
- 2 đg. (cũ; id.). Ráng. Rán sức.
rạn
- 1 dt. Đá ngầm ở dưới biển, không nhô lên khỏi mặt nước: hòn rạn.
- 2 đgt. Nứt thành từng đường nhỏ: Tấm kính bị rạn nhiều chỗ.
rạn nứt
- tt 1. Có những vết rạn khá lớn: Cái bát rơi đã rạn nứt rồi. 2. Không được
nguyên vẹn; Không có sự đoàn kết chặt chẽ: Tình đoàn kết rạn nứt; Tình
bạn rạn nứt; Nguy cơ rạn nứt.
rang
- đg. Làm chín bằng cách đảo đi đảo lại trong chảo nóng và khô : Rang lạc ;
Rang ngô.
ràng
- đg. Buộc chặt bằng nhiều vòng. Ràng gói hàng sau yên xe.