TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 898

rác trên đồi. Dân cư sống rải rác. Rải rác đâu cũng có.
rải rắc
- đgt. Gieo vãi lung tung ở nhiều nơi, nhiều chỗ: Gạo rải rắc khắp nhà rải
rắc tư tưởng độc hại.
rái cá
- dt Loài động vật ăn thịt, sống ở bờ nước, bơi rất giỏi, thường bắt cá ăn:
Người ta bắt rái cá để lấy bộ lông.
ram
- (đph) d. Món ăn làm bằng bánh đa gói thịt và gia vị rán lên : Ram ngoài
Bắc gọi là chả rán hoặc nem Sài Gòn.
- d. Xấp giấy gồm năm trăm tờ hoặc hai mươi thếp.
rám nắng
- tt Nói da sạm đi vì nắng: Nét mặt rám nắng của họ mờ hẳn đi trong đám
khói cay nồng (Ng-hồng).
rạm
- d. Loài cua nhỏ, mình mỏng, bụng vàng, chân có lông, ở đồng nước mặn.
rán
- 1 đg. Làm cho chín trong dầu mỡ đun sôi. Đậu phụ rán vàng. Cá rán. Rán
mỡ (làm cho thành mỡ nước chín).
- 2 đg. (cũ; id.). Ráng. Rán sức.
rạn
- 1 dt. Đá ngầm ở dưới biển, không nhô lên khỏi mặt nước: hòn rạn.
- 2 đgt. Nứt thành từng đường nhỏ: Tấm kính bị rạn nhiều chỗ.
rạn nứt
- tt 1. Có những vết rạn khá lớn: Cái bát rơi đã rạn nứt rồi. 2. Không được
nguyên vẹn; Không có sự đoàn kết chặt chẽ: Tình đoàn kết rạn nứt; Tình
bạn rạn nứt; Nguy cơ rạn nứt.
rang
- đg. Làm chín bằng cách đảo đi đảo lại trong chảo nóng và khô : Rang lạc ;
Rang ngô.
ràng
- đg. Buộc chặt bằng nhiều vòng. Ràng gói hàng sau yên xe.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.