TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 893

- d. (cũ.). Như quyền hành.
quyền hạn
- dt. Quyền theo cương vị, chức vụ cho phép: giải quyết công việc đúng với
quyền hạn của mình Việc ấy vượt quá quyền hạn của tôi.
quyền hành
- dt (H. quyền: quả cân; hành: cái cân) Quyền lực của từng người: Họ tham
danh, trục lợi, thích địa vị, quyền hành (HCM); Trên dưới quyền hành tay
cắt đặt, một mình một chiếu thảnh thơi ngồi (Lê Thánh-tông).
quyền lợi
- Lợi ích được hưởng, mà người khác không được xâm phạm đến : Bảo vệ
quyền lợi của đoàn viên.
quyền lực
- d. Quyền định đoạt mọi công việc quan trọng về mặt chính trị và sức
mạnh để bảo đảm việc thực hiện quyền ấy. Quốc hội là cơ quan quyền lực
cao nhất. Nắm quyền lực trong tay.
quyền thuật
- dt. Phép đánh võ bằng tay không.
quyền uy
- dt (H. uy: oai) Quyền lực và uy thế: Cậy quyền uy bóc lột dân lành (Tú-
mỡ).
quyển
- Từ đặt trước danh từ chỉ sách, vở : Quyển từ điển ; Quyển sổ.
- d. Bài thi (cũ) : Nộp quyển .
- d. ống sáo.
quyến luyến
- đg. Biểu thị tình cảm gắn bó, không muốn rời nhau. Quyến luyến nhau,
không chịu rời nhau nửa bước. Quyến luyến lúc chia tay.
quyến rũ
- đgt. Lôi kéo bằng sức hấp dẫn:quyến rũ bằng sắc đẹp dùng tiền tài để
quyến rũ.
quyến thuộc
- dt (H. quyến: thân thuộc; thuộc: bà con họ hàng) Họ hàng thân thuộc: Lấy

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.