TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 890

chờ xe sau.
quí phái
- dt (H. phái: từng nhánh chia ra) Dòng dõi sang trọng trong chế độ phong
kiến: Cách mạng tư sản đã bắt đầu lật đổ bọn quí phái.
quí tộc
- dt (H. tộc: họ) Nói giai cấp cao trong chế độ phong kiến: Giai tầng quí tộc
đã bị bọn thực dân khuynh loát (ĐgThMai).
quí vật
- dt (H. vật: đồ vật) Đồ vật có giá trị cao: Cái bảo kiếm đó là một quí vật.
quị
- đgt 1. Khuỵu xuống: Yếu quá, mới đi được vài bước đã quị xuống. 2. Kiệt
sức: Vì cuộc đời vất vả, ông cụ đã sớm quị.
quít
- Loài cây cùng họ với cam, quả nhỏ, hình hơi dẹt, vỏ dễ bóc và hơi cay
dùng làm thuốc gọi là trần bì.
quịt
- x. quỵt.
quốc ca
- dt. Bài hát chính thức của một nước, dùng trong các nghi lễ: hát quốc ca
và chào cờ.
quốc công
- dt (H. công: tước công) Tước phong kiến xếp hàng thứ nhất: Đúng như
quốc công đã nói ngày nào (NgHTưởng).
quốc dân
- Dân trong một nước
quốc doanh
- t. (thường dùng phụ sau d.). Do nhà nước kinh doanh. Thành phần kinh tế
quốc doanh. Xí nghiệp quốc doanh. Mậu dịch quốc doanh.
quốc gia
- I. dt. Nhà nước: chủ quyền quốc gia nguyên thủ quốc gia. II. tt. Theo chủ
nghĩa quốc gia: tư tưởng quốc gia hẹp hòi.
quốc giáo

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.