chờ xe sau.
quí phái
- dt (H. phái: từng nhánh chia ra) Dòng dõi sang trọng trong chế độ phong
kiến: Cách mạng tư sản đã bắt đầu lật đổ bọn quí phái.
quí tộc
- dt (H. tộc: họ) Nói giai cấp cao trong chế độ phong kiến: Giai tầng quí tộc
đã bị bọn thực dân khuynh loát (ĐgThMai).
quí vật
- dt (H. vật: đồ vật) Đồ vật có giá trị cao: Cái bảo kiếm đó là một quí vật.
quị
- đgt 1. Khuỵu xuống: Yếu quá, mới đi được vài bước đã quị xuống. 2. Kiệt
sức: Vì cuộc đời vất vả, ông cụ đã sớm quị.
quít
- Loài cây cùng họ với cam, quả nhỏ, hình hơi dẹt, vỏ dễ bóc và hơi cay
dùng làm thuốc gọi là trần bì.
quịt
- x. quỵt.
quốc ca
- dt. Bài hát chính thức của một nước, dùng trong các nghi lễ: hát quốc ca
và chào cờ.
quốc công
- dt (H. công: tước công) Tước phong kiến xếp hàng thứ nhất: Đúng như
quốc công đã nói ngày nào (NgHTưởng).
quốc dân
- Dân trong một nước
quốc doanh
- t. (thường dùng phụ sau d.). Do nhà nước kinh doanh. Thành phần kinh tế
quốc doanh. Xí nghiệp quốc doanh. Mậu dịch quốc doanh.
quốc gia
- I. dt. Nhà nước: chủ quyền quốc gia nguyên thủ quốc gia. II. tt. Theo chủ
nghĩa quốc gia: tư tưởng quốc gia hẹp hòi.
quốc giáo