TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 887

- Nh. Quét, ngh.1.
quẹt
- đg. (kết hợp hạn chế). Như quệt. Quẹt diêm. Quẹt nước mắt.
quê
- dt. I. 1. Nơi gia đình, họ hàng làm ăn, sinh sống từ nhiều đời, có tình cảm
gắn bó thân thiết với mình: về thăm quê xa quê đã nhiều năm. 2. Nông
thôn: ở quê ra tỉnh. II. tt. Có vẻ mộc mạc, thô kệch, không tinh tế, thanh
lịch: ăn mặc hơi quê trông nó quê lắm.
quê hương
- dt Nơi sinh trưởng: Tròi sinh ra bác Tản-đà, quê hương thì có, cửa nhà thì
không (Tản-đà); ôi! Quê hương, máu của máu lòng ta (Huy Cận).
quê mùa
- Mộc mạc, thật thà như người ở nông thôn : Ăn mặc quê mùa.
quê người
- dt. Nơi xa lạ, không phải quê hương của mình: Sống nhờ đất khách, thác
chôn quê người (Truyện Kiều).
quế
- dt (thực) Loài cây cùng họ với long não, lá to, có ba đường gân rõ rệt, vỏ
thơm và cay, dùng làm thuốc: Em như cây quế trong rừng, thơm cay ai biết,
ngát lừng ai hay (cd).
quên
- đg. Để lọt khỏi trí tuệ hoặc tình cảm : Nghe mười mà chỉ quên một là
thông minh ; Học ôn cho khỏi quên ; Xa cách nhau mà không có quan hệ
thư từ thì dễ quên nhau.
quên lãng
- đg. Như lãng quên.
quết
- 1 đgt. Giã cho nhỏ, mịn, quyện vào nhau: quết giò.
- 2 đgt. Phết vào cho dính trên bề mặt: quết sơn lên vải để làm nền.
quệt
- đgt 1. Bôi vào; Phết vào: Đứa bé quệt mũi lên tường. 2. Chạm vào: Hai xe
quệt vào nhau. 3. Phết vôi vào lá trầu: Quả cau nho nhỏ, miếng trầu hôi,

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.