TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 875

đó chẳng là Thúc-sinh (K). 2. Không nhìn rõ: Việc người thì sáng, việc
mình thì quáng (tng).
quáng gà
- Bệnh mắt không trông được từ chập tối đến đêm, giống như con gà.
quanh
- I d. 1 (thường dùng trước d.). Phần bao phía ngoài của một vị trí, nơi chốn
nào đó. Rào giậu quanh vườn. Luỹ tre quanh làng. Ngồi vây quanh bếp lửa.
Vòng quanh*. 2 (thường dùng phụ sau đg.). Những nơi ở gần, làm thành
như một vòng bao phía ngoài (nói tổng quát). Nhìn quanh xem có thấy ai
không. Tìm quanh đâu đó. Chắc chỉ ở quanh đây thôi (ở chỗ nào đó quanh
đây). Dạo quanh.
- II đg. Di chuyển theo đường vòng. Xe đang theo chiều quy định.
- III t. 1 (Đường sá, sông ngòi) vòng lượn, uốn khúc. Quãng đường quanh.
Khúc quanh của dòng sông. Đường đi quanh. 2 (thường dùng phụ sau đg.).
(Nói) vòng vèo, tránh không đi thẳng vào vấn đề. Chối quanh. Giấu quanh,
không chịu nói.
quanh co
- tt. 1. (Đường sá, sông ngòi) uốn khúc, vòng lượn liên tục: đường quanh co
khúc khuỷu. 2. Vòng vèo, không nói thẳng hoặc cố ý giấu giếm sự thật: nói
quanh co Đừng có quanh co mãi, biết gì thì nói ra đi!
quanh quẩn
- tt, trgt 1. Không xa: Đi chơi quanh quẩn trong xóm . 2. Gần gũi: Quanh
quẩn chỉ còn mấy mẹ con đàn bà (Sơn-tùng). 3. Không minh bạch, không
thẳng thắn: Trình bày quanh quẩn sổ chi thu.
quanh quất
- ở gần : Nguyên người quanh quất đâu xa (K) .
quành
- đg. Không theo hướng thẳng mà vòng lại, hoặc quanh sang một bên.
Quành ra sau nhà. Bay quành trở lại. Quành xe. Khúc đường quành.
quánh
- tt. Đặc sệt, dính kết với nhau: mật đặc quánh hồ quánh.
quạnh hiu

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.