TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 873

xạ, phản ứng theo thói quen của cơ thể: nghiêng người tránh theo quán tính.
quán trọ
- dt Nhà cho người qua đường tạm ngủ trọ một vài đêm: Trước cửa một
quán trọ bình dân, có tiếng người gọi tôi (NgTuân).
quán xuyến
- Hiểu biết rõ và đảm đương được toàn bộ công việc : Quán xuyến việc gia
đình.
quang
- 1 d. Đồ dùng tết bằng những sợi dây bền để đặt vật gánh đi hoặc treo lên.
Đôi quang mây.
- 2 I d. (kết hợp hạn chế). 1 Ánh sáng. Vật phản quang. Thuốc cản quang. 2
(kng.). Quang học (nói tắt). Các thiết bị quang.
- II t. Sáng sủa, không bị che chắn ánh sáng mặt trời. Trời mây tạnh. Đường
quang, không một bóng cây. Phát quang*.
quang cảnh
- dt. Cảnh vật và những hoạt động của con người trong đó: quang cảnh
nông thôn ngày mùa Quang cảnh phiên chợ tết thật đông vui nhộn nhịp.
quang đãng
- tt Thoáng và có vẻ rộng rãi: Nhà cửa quang đãng, Con đường cách mạng
Việt-nam giờ đây thật là quang đãng (ĐgThMai).
quang học
- (lý) Môn học về ánh sáng và nói chung, về các bức xạ.
quang minh
- t. (id.). Rõ ràng, sáng tỏ.
quang phổ
- dt. Dải có màu như ở cầu vồng từ đỏ đến tím, hứng được trên màn khi có
hiện tượng tán sắc ánh sáng.
quang tuyến
- dt (H. tuyến: chỉ, đường) Đường truyền ánh sáng hoặc các bức xạ khác từ
nguồn đến chỗ thu: Chiếu quang tuyến X.
quang vinh
- Vẻ vang rạng rỡ : Đánh giặc cứu nước là một nhiệm vụ quang vinh.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.