TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 870

Vật tròn hoặc hình quả trứng, dùng để mở hay đóng cửa.
quả đất
- d. (kng.). Trái Đất, về mặt nơi có cuộc sống của loài người.
quả quyết
- I. đgt. Nói một cách chắc chắn, không hề do dự: Ai dám quả quyết chuyện
đó là đúng Thầy quả quyết rằng kì thi tới nhiều em trong lớp sẽ đậu đại
học. II. tt. Không hề do dự, không ngại bất cứ hoàn cảnh nào: một con
người quả quyết hành động quả quyết.
quả tang
- trgt (H. quả: thực; tang: chứng cớ) Ngay khi đương làm điều bậy: Nó bị
bắt quả tang ăn cắp (NgCgHoan).
quá
- ph. 1. Trên mức thường : To quá. 2. Lắm : Xinh quá ; Rẻ quá. 3. Vượt ra
ngoài một giới hạn : Nghỉ quá phép.
- BáN Trên một nửa : Phải được số phiếu quá bán mới trúng cử.
quá cố
- đg. (trtr.). Chết rồi. Người bạn đã quá cố. Tưởng nhớ người quá cố.
quá độ
- 1 đgt. Chuyển tiếp từ trạng thái này sang trạng thái khác, nhưng đang ở
giai đoạn trung gian: thời kì quá độ giai đoạn quá độ tổ chức quá độ.
- 2 pht. Quá mức bình thường: ăn chơi quá độ làm việc quá độ.
quá khứ
- dt (H. khứ: đi qua) Thời gian đã qua: Quá khứ, hiện tại và tương lai của
mọi người không phải luôn luôn giống nhau (HCM); Quá khứ cắt nghĩa
hiện tại, hiện tại chuẩn bị tương lai (PhVĐồng).
quá trình
- Con đường biến hóa, tiến triển, phát triển : Quá trình xây dựng xã hội xã
hội chủ nghĩa.
quạ
- d. Chim lông đen, cánh dài, mỏ dài, hay bắt gà con.
quai hàm
- dt. Phần dưới của hàm, ở bên và dưới mặt.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.