2. Nghệ thuật kịch, tuồng, chèo... biểu diễn tại đó : Sân khấu Việt Nam ;
Nghệ sĩ sân khấu.
sân si
- đg. (cũ). Nổi giận.
sân vận động
- dt. Sân rộng để làm nơi tập luyện và thi đấu thể dục, thể thao: sân vận
động Hà Nội.
sần
- 1 tt 1. Có những mụn nhỏ nổi lên: Mặt sần trứng cá. 2. Xù xì: Vải sần
mặt.
- 2 tt 1. Nói quả không có nước: Cam sần. 2. Nói khoai sượng: Khoai sần
thì mua làm gì.
sần sùi
- Có những mụn nhỏ nổi lên : Mặt sần sùi những đầu đinh.
sẩn
- t. (hoặc d.). (id.). Mẩn. Sẩn ngứa.
sấn
- 1 dt. Phần thịt có nạc nằm trên mỡ ở phần lưng, mông và vai lợn: thịt sấn.
- 2 I. đgt. Xông bừa vào: sấn vào đánh nhau. II. tt. Bừa phứa, bất chấp tất
cả: làm sấn tới.
sấn sổ
- đgt, trgt Hung hăng xông vào: Tên mật thám sấn sổ vào nhà đồng chí ấy;
Trẻ con cứ sấn sổ cướp lấy cái dùi (Ng-hồng).
sấp
- 1. ph. úp mặt xuống : Nằm sấp. 2. t. Nói mặt trái của đồng tiền trái với
ngửa là mặt phải.
sấp mặt
- t. Có thái độ trở mặt, bội bạc với người đã làm điều tốt cho mình (dùng
làm tiếng chửi). Quân sấp mặt!
sấp ngửa
- 1 dt. Lối đánh bạc, đoán đồng tiền gieo trong bát hay gieo xuống đất có
mặt sấp hay ngửa theo thoả thuận mà xác định được thua.