TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 945

2. Nghệ thuật kịch, tuồng, chèo... biểu diễn tại đó : Sân khấu Việt Nam ;
Nghệ sĩ sân khấu.
sân si
- đg. (cũ). Nổi giận.
sân vận động
- dt. Sân rộng để làm nơi tập luyện và thi đấu thể dục, thể thao: sân vận
động Hà Nội.
sần
- 1 tt 1. Có những mụn nhỏ nổi lên: Mặt sần trứng cá. 2. Xù xì: Vải sần
mặt.
- 2 tt 1. Nói quả không có nước: Cam sần. 2. Nói khoai sượng: Khoai sần
thì mua làm gì.
sần sùi
- Có những mụn nhỏ nổi lên : Mặt sần sùi những đầu đinh.
sẩn
- t. (hoặc d.). (id.). Mẩn. Sẩn ngứa.
sấn
- 1 dt. Phần thịt có nạc nằm trên mỡ ở phần lưng, mông và vai lợn: thịt sấn.
- 2 I. đgt. Xông bừa vào: sấn vào đánh nhau. II. tt. Bừa phứa, bất chấp tất
cả: làm sấn tới.
sấn sổ
- đgt, trgt Hung hăng xông vào: Tên mật thám sấn sổ vào nhà đồng chí ấy;
Trẻ con cứ sấn sổ cướp lấy cái dùi (Ng-hồng).
sấp
- 1. ph. úp mặt xuống : Nằm sấp. 2. t. Nói mặt trái của đồng tiền trái với
ngửa là mặt phải.
sấp mặt
- t. Có thái độ trở mặt, bội bạc với người đã làm điều tốt cho mình (dùng
làm tiếng chửi). Quân sấp mặt!
sấp ngửa
- 1 dt. Lối đánh bạc, đoán đồng tiền gieo trong bát hay gieo xuống đất có
mặt sấp hay ngửa theo thoả thuận mà xác định được thua.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.