TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 946

- 2 tt. Tất tả, vội vàng: sấp ngửa đi tìm thầy thuốc.
sập
- 1 dt Thứ giường không có chân riêng, nhưng các mặt chung quanh đều có
diềm thường được chạm trổ: Gieo mình xuống sập còn lo nỗi gì (Hát xẩm);
Cái sập đá hoa bỏ vắng chẳng ai ngồi (cd).
- 2 đgt 1. Đổ mạnh xuống: Hầm sập hết (NgKhải) 2. Đóng mạnh: Có gió to,
cửa sập.
- trgt Nói đóng mạnh cửa: Nó ra đóng cửa.
sâu
- d. 1. Trạng thái của giai đoạn phát triển của loài sâu bọ nở từ trứng ra,
thường ăn hại lá, quả, và đục khoét gỗ : Sâu cắn lúa. 2. tTên chỉ thứ bệnh ở
những bộ phận bị đục khoét phía trong : Sâu răng. 3. Từ đặt trước những từ
chỉ các loài sâu : Sâu keo ; Sâu róm.
sâu cay
- t. Đau đớn hoặc làm cho đau đớn thấm thía. Thất bại sâu cay. Lời châm
biếm sâu cay.
sâu độc
- tt. 1. Nham hiểm và độc ác: mưu mô sâu độc. 2. Đau đớn và độc địa: lời
châm biếm sâu độc.
sâu kín
- tt Sâu sắc và không để lộ ra: Từ những góc sâu kín nhất của tấm lòng
mình (NgXSanh).
sâu mọt
- Kẻ ăn hại xã hội : Bọn cường hào sâu mọt.
sâu róm
- d. Sâu có lông rậm, tiết chất làm ngứa.
sâu sắc
- tt. 1. Có tính chất đi vào chiều sâu, những vấn đề thuộc bản chất: sự phân
tích sâu sắc ý kiến sâu sắc con người sâu sắc 2. (Tình cảm) ghi sâu trong
lòng, không thể nào mất đi: tình yêu sâu sắc kỉ niệm sâu sắc không bao giờ
quên.
sầu

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.