- 2 tt. Tất tả, vội vàng: sấp ngửa đi tìm thầy thuốc.
sập
- 1 dt Thứ giường không có chân riêng, nhưng các mặt chung quanh đều có
diềm thường được chạm trổ: Gieo mình xuống sập còn lo nỗi gì (Hát xẩm);
Cái sập đá hoa bỏ vắng chẳng ai ngồi (cd).
- 2 đgt 1. Đổ mạnh xuống: Hầm sập hết (NgKhải) 2. Đóng mạnh: Có gió to,
cửa sập.
- trgt Nói đóng mạnh cửa: Nó ra đóng cửa.
sâu
- d. 1. Trạng thái của giai đoạn phát triển của loài sâu bọ nở từ trứng ra,
thường ăn hại lá, quả, và đục khoét gỗ : Sâu cắn lúa. 2. tTên chỉ thứ bệnh ở
những bộ phận bị đục khoét phía trong : Sâu răng. 3. Từ đặt trước những từ
chỉ các loài sâu : Sâu keo ; Sâu róm.
sâu cay
- t. Đau đớn hoặc làm cho đau đớn thấm thía. Thất bại sâu cay. Lời châm
biếm sâu cay.
sâu độc
- tt. 1. Nham hiểm và độc ác: mưu mô sâu độc. 2. Đau đớn và độc địa: lời
châm biếm sâu độc.
sâu kín
- tt Sâu sắc và không để lộ ra: Từ những góc sâu kín nhất của tấm lòng
mình (NgXSanh).
sâu mọt
- Kẻ ăn hại xã hội : Bọn cường hào sâu mọt.
sâu róm
- d. Sâu có lông rậm, tiết chất làm ngứa.
sâu sắc
- tt. 1. Có tính chất đi vào chiều sâu, những vấn đề thuộc bản chất: sự phân
tích sâu sắc ý kiến sâu sắc con người sâu sắc 2. (Tình cảm) ghi sâu trong
lòng, không thể nào mất đi: tình yêu sâu sắc kỉ niệm sâu sắc không bao giờ
quên.
sầu