TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 948

sẩy chân
- đgt. Bước lỡ chân bị hẫng không kịp giữ lại: sẩy chân ngã xuống ao sẩy
chân bước xuống hố.
sẩy tay
- đgt Lỡ đánh rơi: Sẩy tay làm vỡ cả bộ ấm chén.
sẩy thai
- Nh. Tiểu sản.
sấy
- đg. Làm cho khô bằng khí nóng. Sấy cau trên bếp. Thịt sấy.
sậy
- dt. Cây mọc chủ yếu ở bờ nước, nơi ẩm ở Bắc Bộ, sống lâu năm, rễ bò
dài, rất khoẻ, thân cao 1,8-4m, thẳng đứng, rỗng ở giữa, lá hình dải hay
hình mũi mác có mỏ nhọn kéo dài, xếp xa nhau, thường khô vào mùa rét,
cụm hoa là chuỳ, thường có màu tím hay nâu nhạt, hơi rủ cong, thân lá
dùng lợp nhà, làm chiếu, làm nệm, rễ làm thuốc.
se
- tt 1. Gần khô: Kẻ hái rau tần, nước bọt se (Hồng-đức quốc âm thi tập);
Quần áo phơi đã se. 2. Cảm thấy đau xót trong lòng: Lòng tôi chợt se lại
(VNgGiáp).
sẻ
- d. Loài chim nhảy nhỏ, lông màu hạt dẻ, có vằn, mỏ hình nón, hay làm tổ
ở nóc nhà.
- đg. Lấy ra, đổ ra một phần ; chia ra, nhường cho một phần : Sẻ mực; , Sẻ
bát nước đầy làm hai ; Sẻ thức ăn cho người khác.
- Sẽ ph. 1. Từ chỉ việc sắp có trong tương lai : Ngày mai sẽ đi 2. Từ chỉ sự
sắp có trong hiện tại : Tôi sẽ đi ngay.
sẽ
- 1 t. Như khẽ. Nói sẽ. Đi sẽ.
- 2 p. (dùng phụ trước đg., t.). Từ biểu thị sự việc, hiện tượng nói đến xảy
ra trong tương lai, sau thời điểm nói, hoặc xảy ra trong thời gian sau thời
điểm nào đó trong quá khứ được lấy làm mốc. Mai sẽ bàn tiếp. Tình hình sẽ
tốt đẹp. Anh ấy có hẹn là sẽ về trước chủ nhật vừa rồi.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.