TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 947

- tt Buồn rầu: Thà rằng chẳng biết cho cam, biết ra kẻ Bắc, người Nam
thêm sầu (cd); Mối sầu này ai gỡ cho xong (Lê Ngọc Hân).
sầu khổ
- tt (H. khổ: đắng cay, khổ sở) Buồn rầu và khổ sở: Phá thành sầu khổ cho
bằng mới cam (BCKN).
sầu muộn
- Buồn rầu trong lòng, không muốn nói ra.
sầu thảm
- t. Buồn rầu thảm thương. Vẻ mặt sầu thảm. Những lời khóc than sầu
thảm.
sấu
- 1 dt. 1. Cây trồng ở đường phố lấy bóng mát và quả ăn, cao tới 30m, lá
mọc cách, mép nguyên, có cuống rõ, quả hạch vị chua (lúc xanh để nấu
canh) và ngọt (lúc chín). 2. Quả sấu: canh thịt nấu với sấu.
- 2 dt. Cá sấu, nói tắt.
- 3 dt. Con vật người ta tưởng tượng ra, thường đắp ở trên cột trụ, hoặc
trước cửa đình, cửa đền.
sây sát
- tt 1. Xước ngoài da: Tôi chỉ đau mà không sây sát tí gì (Tô-hoài). 2. Lở ra
ít nhiều: Tường bị sây sát.
sầy
- t. Bị rách nhẹ ở ngoài đda : Sầy đầu gối.
sẩy
- 1 (ph.). x. sảy1.
- 2 đg. 1 (dùng trong một số tổ hợp, trước d.). Sơ ý, làm một động tác (tay,
chân, miệng...) biết ngay là không cẩn thận mà không kịp giữ lại được, để
xảy ra điều đáng tiếc. Sẩy tay đánh vỡ cái chén. Sẩy chân ngã xuống ao.
Sẩy chân còn hơn sẩy miệng (tng.). 2 Để sổng mất đi, do sơ ý. Để sẩy mồi.
Sẩy tù. 3 (id.; kết hợp hạn chế). Mất đi người thân. Sẩy cha còn chú, sẩy mẹ
bú dì (tng.). 4 (Thai) ra ngoài tử cung khi đang còn ít tháng. Thai bị sẩy lúc
mới ba tháng. Sẩy thai*. Chị ấy bị sẩy (kng.; sẩy thai).
- 3 (ph.). x. sảy2.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.