Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
C (5)
chu cấp
- đg. Cấp cho những thứ cần thiết để bảo đảm đời sống. Chu cấp cho đứa
cháu mồ côi. Số tiền chu cấp hằng tháng.
chu đáo
- tt, trgt. (H. chu: đến nơi đến chốn; đáo: đến) Cẩn thận lắm, không bỏ sót
gì: Trẻ em ngày càng được săn sóc chu đáo hơn (HCM).
chu kỳ
- x. chu kì.
chu vi
- dt. 1. Độ dài của đường khép kín bao quanh một hình phẳng: chu vi hình
chữ nhật chu vi mảnh vườn tính chu vi. 2. Ngoại vi, khu vực bao quanh,
vùng xung quanh: khu chu vi thành phố.
chủ
- dt. 1. Người có quyền sở hữu về một tài sản: Chủ tiệm ăn 2. Người mời
khách ăn uống: Tiền chủ hậu khách (tng) 3. Người có quyền quản lí các
công việc: Thanh niên là chủ tương lai của đất nước 4. Người bỏ tiền thuê
người làm: Chủ và thợ đoàn kết trên cơ sở lợi ích chung 5. Người giữ trách
nhiệm chính trong một buổi sinh hoạt: Ai làm chủ buổi lễ này. // tt. Chính;
Quan trọng nhất: Động mạch chủ; Trong đơn thuốc này, sâm là chủ.
chủ bút
- d. Người chịu trách nhiệm chính trong công tác biên tập của một tờ báo
hoặc tạp chí.
chủ đề
- 1 dt. Vấn đề chính được đặt ra trong một tác phẩm nghệ thuật: chủ đề của
tác phẩm. 2. Đề tài được chọn làm nội dung chủ yếu trong học tập, sáng
tác: chủ đề nông thôn viết báo tường theo chủ đề tự chọn.
- 2 dt. Người cầm cái trong một đám đánh đề.
chủ lực