TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 228

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

C (5)

chu cấp
- đg. Cấp cho những thứ cần thiết để bảo đảm đời sống. Chu cấp cho đứa
cháu mồ côi. Số tiền chu cấp hằng tháng.
chu đáo
- tt, trgt. (H. chu: đến nơi đến chốn; đáo: đến) Cẩn thận lắm, không bỏ sót
gì: Trẻ em ngày càng được săn sóc chu đáo hơn (HCM).
chu kỳ
- x. chu kì.
chu vi
- dt. 1. Độ dài của đường khép kín bao quanh một hình phẳng: chu vi hình
chữ nhật chu vi mảnh vườn tính chu vi. 2. Ngoại vi, khu vực bao quanh,
vùng xung quanh: khu chu vi thành phố.
chủ
- dt. 1. Người có quyền sở hữu về một tài sản: Chủ tiệm ăn 2. Người mời
khách ăn uống: Tiền chủ hậu khách (tng) 3. Người có quyền quản lí các
công việc: Thanh niên là chủ tương lai của đất nước 4. Người bỏ tiền thuê
người làm: Chủ và thợ đoàn kết trên cơ sở lợi ích chung 5. Người giữ trách
nhiệm chính trong một buổi sinh hoạt: Ai làm chủ buổi lễ này. // tt. Chính;
Quan trọng nhất: Động mạch chủ; Trong đơn thuốc này, sâm là chủ.
chủ bút
- d. Người chịu trách nhiệm chính trong công tác biên tập của một tờ báo
hoặc tạp chí.
chủ đề
- 1 dt. Vấn đề chính được đặt ra trong một tác phẩm nghệ thuật: chủ đề của
tác phẩm. 2. Đề tài được chọn làm nội dung chủ yếu trong học tập, sáng
tác: chủ đề nông thôn viết báo tường theo chủ đề tự chọn.
- 2 dt. Người cầm cái trong một đám đánh đề.
chủ lực

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.