TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 554

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

I

i tờ
- I. dt. Chữ i và chữ t; chỉ bài học đầu tiên trong lớp vỡ lòng xoá nạn mù
chữ của các phong trào Tuyền bá Quốc ngữ (trước 1945) và Bình dân học
vụ (sau 1945): lớp i tờ họci tờ. II. tt. Có trình độ thấp, chỉmới bắt đầu học:
trình độ i tờ trong lĩnh vực điện tử.
ì
- tt, trgt Trơ ra, không cử động, không hoạt động: Nói nó, nó cứ ì ra, ngồi
một chỗ.
ì ạch
- t. 1 Từ mô phỏng tiếng thở khó nhọc, nặng nề. 2 Từ gợi tả dáng vẻ khó
nhọc, nặng nề trong chuyển động, vận động, khiến cho tốn nhiều sức mà
hiệu quả ít và chậm. Xe bò ì ạch leo lên dốc. Phát triển ì ạch. // Láy: ì à ì
ạch (ng. 2; ý mức độ nhiều).

- 1 đgt. ỉa (nói về trẻ em).
- 2 tt. Béo mập như sệ xuống: Người càng ngày càng ị ra.
ỉa
- đgt Bài tiết phân qua hậu môn (tục): Phạt những kẻ ỉa bậy.
ích
- d. Sự đáp ứng một nhu cầu sinh ra lợi : Bé thế mà đã làm hộ mẹ nhiều
việc có ích. ích quốc lợi dân. Làm những điều hay điều tốt cho nước, cho
dân.
ích kỷ
- x. ích kỉ.
ích lợi
- dt. Cái có ích, có lợi nói chung: Việc đó có ích lợi gì đâu.
im
- đgt Không nói nữa: Bị mắng oan mà vẫn phải im.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.