Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
K (3)
khớp
- 1 I. dt. 1. Nơi tiếp xúc giữa hai đầu xương: đau khớp chân trật khớp chân.
2. Chỗ có khấc, làm cho hai vật khít vào nhau: khớp bản lề. II. (đgt.) 1. ăn
khít với nhau: Bánh răng cưa khớp vào nhaụ 2. Ghép lại thành một chỉnh
thể từ các bộ phận rời rạc: khớp bản đồ các vùng thành bản đồ quốc giạ 3.
Đặt kề cạnh để so sánh, đối chiếu nhằm tìm ra tính thống nhất của các yếu
tố riêng lẻ: khớp các tài liệụ 4. Đồng nhất, phù hợp với nhau: Các chứng từ
khớp với sổ sách.
- 2 dt. I. Vật bao quanh miệng của ngựa, chó hoặc trâu bò; dàm. II. đgt.
Đóng khớp hoặc bao xung quanh: khớp ngựa khớp mõm chó.
khu trừ
- đgt (H. khu: đuổi; trừ: bỏ đi) Đuổi đi khỏi một nơi: Khu trừ bọn lưu manh
ra khỏi thành phố.
khua
- d. Vành tròn đan bằng đay hoặc bằng tre đính vào nón để đội cho chặt :
Khua nón.
- đg. 1. Làm chuyển động một vật cho quện một vật khác vào : Khua mạng
nhện và mồ hóng bằng chổi. 2. Làm chuyển động một vật trong một chất
lỏng : Mái chèo khua nước ; Sao khua chum cho nước đục lên thế ? 3. Đuổi
bằng những cử động liên tiếp : Lấy gậy mà khua chuột ; Khua muỗi ra bằng
bó lạt dang. 4. Đánh thành tiếng to liên tiếp : Khua chiêng khua trống.
Khua môi múa mép. Ăn nói ba hoa khoác lác : Khó tin được những người
khua môi múa mép.
khuân
- đg. Khiêng vác (đồ vật nặng). Khuân đồ đạc.
khuất phục
- đgt. Chịu hoặc làm cho từ bỏ ý chí đấu tranh, chấp nhận sự chi phối thế
lực khác: không bao giờ khuất phục kẻ thù đừng hòng khuất phục lòng yêu