TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 615

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

L (1)

la
- 1 dt. Con lai của ngựa và lừa.
- 2 (la) dt. Tên nốt nhạc thứ 6, sau nốt son (sol) trong gam đô bảy âm: nốt
la.
- 3 đgt. 1. Phát ra tiếng to do hoảng sợ hay bực tức: nghe tiếng la ở phía đầu
chợ hơi tí là ông ta la tướng lên. 2. đphg Nói: Chị Hai chỉ la hôm nay chỉ
không đến được. 3. đphg Gọi: Đầu sành có con ba ba, Kẻ kêu con trạng
người la con rùa (cd.).
- 4 tt. Thấp, gần mặt đất: bay la cành la cành bổng.
la bàn
- d. Dụng cụ gồm một kim nam châm tự do chuyển động trên một mặt chia
độ, dùng để tìm phương hướng.
la cà
- đg. Đi hết chỗ này đến chỗ khác mà không có mục đích gì rõ ràng. Thích
la cà ngoài phố.
la đà
- đgt. 1. Sà xuống, ngã xuống thấp và đưa đi đưa lại theo chiều ngang một
cách nhẹ nhàng: Sương mù la đà trên mặt sông Gió đưa cành trúc la đà
(cd.). 2. Lảo đảo, choáng váng vì say rượu: Cà cuống uống rượu la đà (cd.).
la hét
- đg. (kng.). La rất to (nói khái quát). La hét om sòm.
la liệt
- tt. (Bày ra, giăng ra) nhiều và rải rác khắp mọi nơi không có trật tự, không
theo hàng lối: Sách báo bày la liệt trên bàn Hàng quán la liệt hai bên
đường.
la ó
- Kêu to để phản đối : Chơi xấu bị đồng bào la ó.
la tinh

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.