Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
L (1)
la
- 1 dt. Con lai của ngựa và lừa.
- 2 (la) dt. Tên nốt nhạc thứ 6, sau nốt son (sol) trong gam đô bảy âm: nốt
la.
- 3 đgt. 1. Phát ra tiếng to do hoảng sợ hay bực tức: nghe tiếng la ở phía đầu
chợ hơi tí là ông ta la tướng lên. 2. đphg Nói: Chị Hai chỉ la hôm nay chỉ
không đến được. 3. đphg Gọi: Đầu sành có con ba ba, Kẻ kêu con trạng
người la con rùa (cd.).
- 4 tt. Thấp, gần mặt đất: bay la cành la cành bổng.
la bàn
- d. Dụng cụ gồm một kim nam châm tự do chuyển động trên một mặt chia
độ, dùng để tìm phương hướng.
la cà
- đg. Đi hết chỗ này đến chỗ khác mà không có mục đích gì rõ ràng. Thích
la cà ngoài phố.
la đà
- đgt. 1. Sà xuống, ngã xuống thấp và đưa đi đưa lại theo chiều ngang một
cách nhẹ nhàng: Sương mù la đà trên mặt sông Gió đưa cành trúc la đà
(cd.). 2. Lảo đảo, choáng váng vì say rượu: Cà cuống uống rượu la đà (cd.).
la hét
- đg. (kng.). La rất to (nói khái quát). La hét om sòm.
la liệt
- tt. (Bày ra, giăng ra) nhiều và rải rác khắp mọi nơi không có trật tự, không
theo hàng lối: Sách báo bày la liệt trên bàn Hàng quán la liệt hai bên
đường.
la ó
- Kêu to để phản đối : Chơi xấu bị đồng bào la ó.
la tinh