TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 693

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

M (1)

ma
- I d. 1 (kết hợp hạn chế). Người đã chết. Thây ma*. Hồn ma. Đi đưa ma.
Đám ma*. Làm ma* (làm đám ma). 2 Sự hiện hình của người chết, theo mê
tín. Sợ ma không dám đi đêm. Xấu như ma. Bói ra ma, quét nhà ra rác
(tng.). 3 (kng.; dùng có kèm ý phủ định, thường trước nào). Người bất kì. Ở
đấy có ma nào đâu. Chả ma nào biết. Nói thế có ma nó tin! (chẳng ai tin).
- II t. Chỉ có trên sổ sách hoặc báo cáo, chứ không có thật, do bịa ra nhằm
đánh lừa. Bản báo cáo thành tích với những con số .
ma cà bông
- ma-cà-bông (F. vagabond) dt. Kẻ không nhà cửa, không nghề nghiệp,
sống lang thang, kiếm sống một cách bất chính: Người ta thường gọi lũ trẻ
lưu lạc này là bọn ma-cà-bông.
ma cà rồng
- dt Như Ma cà lồ: Ma cà rồng nó hút vía mày đi hay sao mà mày lại đâm
đốn thế hử?(Ng-hồng).
ma cô
- MA-Cô Kẻ sống về nghề đi dẫn gái điếm cho khách làng chơi, trong xã
hội cũ.
ma dút
- "ma-dút" x. mazut.
ma két
- ma-két (maquette) dt. 1. Mẫu, mô hình của vật sẽ chế tạo: vẽ ma-két. 2.
Mẫu dự kiến của bản in: thuê hoạ sĩ trình bày ma-két cuốn sách.
ma lem
- dt Kẻ bẩn thỉu quá: Đến giờ đi học rồi mà vẫn như ma lem thế ư?.
ma lực
- Sức mạnh khác thường làm cho người ta say mê: ái tình có ma lực khiến
nhiều người sinh ra mù quáng.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.