Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
M (1)
ma
- I d. 1 (kết hợp hạn chế). Người đã chết. Thây ma*. Hồn ma. Đi đưa ma.
Đám ma*. Làm ma* (làm đám ma). 2 Sự hiện hình của người chết, theo mê
tín. Sợ ma không dám đi đêm. Xấu như ma. Bói ra ma, quét nhà ra rác
(tng.). 3 (kng.; dùng có kèm ý phủ định, thường trước nào). Người bất kì. Ở
đấy có ma nào đâu. Chả ma nào biết. Nói thế có ma nó tin! (chẳng ai tin).
- II t. Chỉ có trên sổ sách hoặc báo cáo, chứ không có thật, do bịa ra nhằm
đánh lừa. Bản báo cáo thành tích với những con số .
ma cà bông
- ma-cà-bông (F. vagabond) dt. Kẻ không nhà cửa, không nghề nghiệp,
sống lang thang, kiếm sống một cách bất chính: Người ta thường gọi lũ trẻ
lưu lạc này là bọn ma-cà-bông.
ma cà rồng
- dt Như Ma cà lồ: Ma cà rồng nó hút vía mày đi hay sao mà mày lại đâm
đốn thế hử?(Ng-hồng).
ma cô
- MA-Cô Kẻ sống về nghề đi dẫn gái điếm cho khách làng chơi, trong xã
hội cũ.
ma dút
- "ma-dút" x. mazut.
ma két
- ma-két (maquette) dt. 1. Mẫu, mô hình của vật sẽ chế tạo: vẽ ma-két. 2.
Mẫu dự kiến của bản in: thuê hoạ sĩ trình bày ma-két cuốn sách.
ma lem
- dt Kẻ bẩn thỉu quá: Đến giờ đi học rồi mà vẫn như ma lem thế ư?.
ma lực
- Sức mạnh khác thường làm cho người ta say mê: ái tình có ma lực khiến
nhiều người sinh ra mù quáng.