TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 742

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

N (1)

na
- 1 d. Cây ăn quả, vỏ quả có nhiều mắt, thịt quả trắng, mềm, ngọt, hạt màu
đen. Na mở mắt (sắp chín, kẽ giữa các mắt mở rộng ra). Răng đen hạt na.
- 2 đg. (kng.). Mang theo người một cách lôi thôi, vất vả. Na cả một bị
nặng, không bước đi được. Na theo lắm thứ linh tinh.
- Kí hiệu hoá học của nguyên tố natrium (natri).
na ná
- tt. Gần giống, trông tựa như nhau: Hai anh em na ná giống nhau.
na pan
- na-pan dt (Pháp: napalm) Chất xăng đông đặc cháy rất mạnh dùng để
phun lửa và đốt cháy: Nó thả bom na-pan vào phía ta (NgTuân); Hai bờ dừa
nước sém lửa na-pan (Lê Anh Xuân).
na tri
- "na-tri" x. natrium.
nả
- dt. 1. Số lượng ít ỏi, không được bao nhiêu: Sức nó thì được mấy nả. 2.
Thời gian ngắn, không được bao lâu: Vải ấy thì được mấy nả thì rách.

- đgt 1. Lùng để bắt: Công an nã kẻ gian. 2. Xin, đòi bằng được: Nó nã tiền
mẹ nó để đi đánh bạc. 3. Nhắm súng vào mà bắn: Nã pháo vào đồn địch.

- d. (ph.). Nỏ. Dùng ná bắn chim.
nạc
- I. dt. Loại thịt không có mỡ: chọn nạc để ăn. II. tt. Chỉ gồm phần tốt, chắc,
hữu ích: đất nạc vỉa than nạc.
nách
- dt 1. Mặt dưới ở chỗ cánh tay nối vào ngực: Lên ổ gà ở nách; Lông nách.
2. Phần áo ở nách: Khéo vá vai, tài vá nách (tng). 3. Cạnh, góc: Nách tường

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.