TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 868

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

Q

qua
- 1 dt (đph) Đại từ ngôi thứ nhất như Anh, dùng khi nói với người nhỏ tuổi
hơn một cách thân mật hoặc người chồng dùng tự xưng hô với vợ: Qua đã
nói với bậu, nhưng bậu chẳng nghe.
- 2 tt Ngay trước thời gian hiện tại: Đêm qua chớp bể mưa nguồn, hỏi
người quân tử có buồn hay không? (cd). 2. Như Trước: Xuân này hơn hẳn
mấy xuân qua (HCM).
- đgt 1. Xảy ra rồi: Tai nạn khỏi (tng); Nhắc lại việc đã qua 2. Đến nơi nào
và đã dừng lại trong một thời gian: Ông ấy qua Pháp dự một hội nghị. 3.
Khỏi chết: Bà cụ khó qua được đêm nay 4. Vượt ra khỏi: Mọi việc trong cơ
quan không qua được sự theo dõi của ông ta. 5. Đi từ bên này sang bên kia:
Qua cầu dừng bước trông cầu, cầu bao nhiêu nhịp em sầu bấy nhiêu (cd). 6.
Đi ở phía trước: Qua đình nghé nón trông đình, đình bao nhiêu ngói thương
mình bấy nhiêu (cd). 7. Vượt khỏi: Khôn chẳng qua lẽ, khỏe chẳng qua lời
(tng).
- trgt 1. Từ phía này sang phía khác: Nhìn cửa sổ; Nhảy qua mương; Lật
qua trang khác. 2. Không nhấn mạnh: Dặn qua mấy lời. 3. Sơ lược: Biết
qua thế thôi; Đọc qua vài trang. 4. Đã xong: Trải qua một cuộc bể dâu (K).
- gt 1. Từ bên này sang bên kia: ô-tô chạy cầu; Xe vượt qua đèo. 2. Với
phương tiện gì: Nói chuyện qua điện thoại; Học tập qua kinh nghiệm; Hiểu
biết qua thực tế.
qua đời
- Chết (nói về người một cách nghiêm túc).
qua loa
- t. (thường dùng phụ sau đg.). Chỉ sơ qua gọi là có. Ăn qua loa để còn đi.
Hỏi qua loa vài câu. Việc ấy, tôi chỉ biết qua loa. Tác phong qua loa, đại
khái (kng.).
qua lọc

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.