Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
S (2)
sẫm
- t. (Màu sắc) đậm và hơi tối. Sẫm màu. Đỏ sẫm. Tím sẫm.
sấm
- 1 dt. Tiếng nổ rền trên bầu trời khi có dông: Tiếng sấm rền vang vỗ tay
như sấm dậy.
- 2 dt. Lời dự đoán những sự kiện lớn sẽ xẩy ra: sấm trạng Trình.
sấm ngôn
- dt (H. sấm: lời đoán tương lai; ngôn: lời) Những câu sấm: Người ta truyền
nhau những sấm ngôn của Trạng Trình.
sấm sét
- 1. d. Sấm và sét. 2. t. Có sức mạnh và tác động khủng khiếp : Đòn sấm
sét.
sậm sựt
- tt. Có âm thanh như tiếng phát ra khi nhai vật giòn.
sân
- dt 1. Khoảng đất trống ở trước hay sau nhà để phơi phóng hoặc để trẻ con
chơi: Bà cụ già lại bế cháu ra sân (Ng-hồng). 2. Khoảng đất rộng để chơi
thể thao: Sân vận động.
sân bay
- Khoảng đất phẳng có đường băng và các thiết bị cần cho máy bay cất
cánh và hạ cánh.
sân bóng
- dt. Sân để chơi bóng.
sân cỏ
- dt Nơi tổ chức bóng đá: Hôm đó sân cỏ còn đẫm nước mưa, thế mà các
vận động viên vẫn chơi hăng hái.
sân khấu
- d. 1. Nơi biểu diễn văn nghệ trong một nhà hát hay trong một câu lạc bộ.