TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 944

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

S (2)

sẫm
- t. (Màu sắc) đậm và hơi tối. Sẫm màu. Đỏ sẫm. Tím sẫm.
sấm
- 1 dt. Tiếng nổ rền trên bầu trời khi có dông: Tiếng sấm rền vang vỗ tay
như sấm dậy.
- 2 dt. Lời dự đoán những sự kiện lớn sẽ xẩy ra: sấm trạng Trình.
sấm ngôn
- dt (H. sấm: lời đoán tương lai; ngôn: lời) Những câu sấm: Người ta truyền
nhau những sấm ngôn của Trạng Trình.
sấm sét
- 1. d. Sấm và sét. 2. t. Có sức mạnh và tác động khủng khiếp : Đòn sấm
sét.
sậm sựt
- tt. Có âm thanh như tiếng phát ra khi nhai vật giòn.
sân
- dt 1. Khoảng đất trống ở trước hay sau nhà để phơi phóng hoặc để trẻ con
chơi: Bà cụ già lại bế cháu ra sân (Ng-hồng). 2. Khoảng đất rộng để chơi
thể thao: Sân vận động.
sân bay
- Khoảng đất phẳng có đường băng và các thiết bị cần cho máy bay cất
cánh và hạ cánh.
sân bóng
- dt. Sân để chơi bóng.
sân cỏ
- dt Nơi tổ chức bóng đá: Hôm đó sân cỏ còn đẫm nước mưa, thế mà các
vận động viên vẫn chơi hăng hái.
sân khấu
- d. 1. Nơi biểu diễn văn nghệ trong một nhà hát hay trong một câu lạc bộ.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.