(Hoàng Phú Phương dịch)
Bản thể / Substanz / substance (tr.72)
(Cù Ngọc Phương dịch)
Bên trong và Bên ngoài (cái, tính) / das Innere und das äussere,
innerlich und äusserlich / inner and outer, internal and external (tr.76)
(Hoàng Phú Phương dịch)
Biện chứng (phép) / Dialektik / dialectic (tr.80)
(Cù Ngọc Phương dịch)
Biểu tượng và Hình dung (thành biểu tượng) (sự) / Vorstellung und
Vorstellen / representation and conception (tr.84)
(Đinh Hồng Phúc dịch)
Cảm giác / Empfindung / sensation → Xem: Trực quan, Tri giác, Cảm
giác và cái Cảm tính (tr.89)
Châm biếm và Lãng mạn (chủ nghĩa, trường phái, phong trào) /
Ironie und Romantik / irony and romanticism (tr.89)
(Hoàng Phú Phương dịch)
Chân lý / Sự thật, Sai lầm và Đúng đắn / Wahrheit, Falschheit und
Richtigkeit / truth, falsity and correctness (tr.96)
(Bùi Văn Nam Sơn dịch)
Chất, Lượng và Hạn độ / Qualität, Quantität und Mass / quality,
quantity and measure (tr.100)