(Cù Ngọc Phương dịch)
Chết (cái) và Bất tử (sự) / Tod und Unsterblichkeit / death and
immortality (tr.105)
(Đoàn Tiểu Long dịch)
Chiến tranh và Hòa bình / Krieg und Frieden / war and peace (tr.111)
(Đinh Hồng Phúc dịch)
Chủ thể và Chủ thể (tính) / Chủ quan (tính) / Subjekt und
Subjektivität / subject and subjectivity (tr.117)
(Cù Ngọc Phương dịch)
Chứng minh / Beweis / proof → Xem: Luận chứng và Chứng minh
(tr.121)
Cơ giới luận, Hóa học luận và Mục đích luận / Mechanismus,
Chemismus und Teleologie / mechanism, chemism and teleology (tr.121)
(Hoàng Phú Phương dịch)
Cơ sở, Điều kiện và Giải thích (sự) / Grund, Bedingung und
Erklärung / ground, condition and explanation (tr. 126)
(Hoàng Phú Phương dịch)
Cụ thể (tính, cái) / konkret, Konkret (das) / concrete → Xem: Trừu
tượng và Cụ thể (tính, cái) (tr.130)
Dân tộc và Quốc gia / Volk und Nation / people and nation (tr.131)
(Đinh Hồng Phúc dịch)