TỪ ĐIỂN TRIẾT HỌC HEGEL - Trang 630

(Bùi Văn Nam Sơn dịch)

Gia đình và Phụ nữ / Familie und Frauen / family and women (tr.168)

(Trần Thị Ngân Hà dịch)

Giác tính / Verstand / understanding → Xem: Lý tính và Giác tính

(tr.173)

Hành động, Hành vi, Việc đã làm và Trách nhiệm; Lỗi / Handlung,

Tat und Schuld / action, deed and responsibility (tr.174)

(Bùi Văn Nam Sơn dịch)

Hành vi, Việc đã làm / Tat / deed → Xem: Hành động, Hành vi / Việc

đã làm và Trách nhiệm / Lỗi (tr.178)

Hệ thống / System / system → Xem: Khoa học và Hệ thống (tr.178)

Hiện hữu (sự), Thực tại và Tồn tại-được quy định, Tồn tại nhất

định, Tồn tại Hiện có / Existenz, Realität und Dasein / existence, reality
and determinate being (tr.178)

(Hoàng Phú Phương dịch)

Hiện thực, Hiệu thực / Wirklichkeit / actuality, effectivity (tr.182)

(Bùi Văn Nam Sơn dịch)

Hiện tượng học / Phänomenologie / phenomenology (tr.185)

(Đinh Hồng Phúc dịch)

Hiện tượng học Tinh thần (1807) / Phänomenologie des Geistes

(1807) / Phenomenology of Spirit (1807) (tr.190)

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.