118
Bash
-b file
Đúng nếu file tồn tại, và là một tập tin thiết bị khối (block device) đặc
biệt.
-c file
Đúng nếu file tồn tại, và là một tập tin thiết bị ký tự (charater device) đặc
biệt.
-d file
Đúng nếu file tồn tại và là một thư mục.
-e file
Đúng nếu tập tin có tên file tồn tại.
-f file
Đúng nếu tập tin có tên file tồn tại và là một tập tin thông thường.
-g file
Đúng nếu tập tin có tên file tồn tại và được đặt
bit thay đổi nhóm.
-h file hay -L file
Đúng nếu tập tin có tên file tồn tại và là liên kết mềm (liên kết tượng
trưng).
-k file
Đúng nếu tập tin có tên file tồn tại và được đặt
bit sticky.
-p file
Đúng nếu tập tin có tên file tồn tại và là tên của một ống (kênh FIFO).
-p file
Đúng nếu tập tin có tên file tồn tại và là tên của một ống (kênh FIFO).
-r file
Đúng nếu tập tin có tên file tồn tại và có quyền đọc.
-s file
Đúng nếu tập tin có tên file tồn tại và kích thước lớn hơn không.
-t fd
Đúng nếu bộ mô tả của tập tin (fd) mở và chỉ lên terminal.
-u file
Đúng nếu tập tin có tên file tồn tại và được đặt
bit thay đổi người dùng.
-w file
Đúng nếu tập tin có tên file tồn tại và có quyền ghi.
-x file
Đúng nếu tập tin có tên file tồn tại và có quyền thực thi.