TỰ HỌC SỬ DỤNG LINUX - Trang 128

5.8 Shell - một ngôn ngữ lập trình

119

ˆ -0 file

Đúng, nếu tập tin có tên file và chủ sở hữu của nó là người dùng mà ID
có hiệu lực chỉ đến.

ˆ -G file

Đúng, nếu tập tin có tên file tồn tại và thuộc về nhóm, xác định bởi ID
nhóm có hiệu lực.

ˆ -S file

Đúng, nếu tập tin có tên file tồn tại và là socket.

ˆ -N file

Đúng, nếu tập tin có tên file tồn tại và thay đổi từ lần được đọc cuối cùng.

ˆ file1 -nt file2

Đúng, nếu tập tin file1 có

thời gian sửa đổi muộn hơn file2.

ˆ file1 -ot file2

Đúng, nếu tập tin file1 “già” hơn file1 (trường hợp ngược lại của trường
hợp trên).

ˆ file1 -ef file2

Đúng, nếu tập tin file1 và file2 có cùng một

số thiết bị và chỉ số mô tả

inode.

ˆ -o optname

Đúng, nếu tùy chọn optname của hệ vỏ được kích hoạt. Chi tiết xin xem
trên trang man bash.

ˆ -z string

Đúng, nếu độ dài của chuỗi string bằng không.

ˆ -n string

Đúng, nếu độ dài của chuỗi khác không.

ˆ string1 == string2

Đúng, nếu hai chuỗi trùng nhau. Có thể thay hai == bằng một =.

ˆ string1 !== string2

Đúng, nếu hai chuỗi không trùng nhau.

ˆ string1 < string2

Đúng, nếu chuỗi string1, theo từ điển, đứng trước chuỗi string2 (đối với
ngôn ngữ hiện thời).

ˆ string1 > string2

Đúng, nếu chuỗi string1, theo từ điển, đứng sau chuỗi string2 (đối với
ngôn ngữ hiện thời).

ˆ arg1 OP arg2

Ở đây OP là một trong các phép so sánh số học: -eq (bằng), -ne (khác,
không bằng), -lt (nhỏ hơn), -le (nhỏ hơn hoặc bằng), -gt (lớn hơn), -ge

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.