động” có thể chuyển tải đầy đủ ý nghĩa của thuật ngữ. Vì vậy, chúng tôi sử
dụng cách dịch trên cho cuốn sách này. (BTV)
. http://en.wikipedia.org/wiki/Cohort_study (TG)
. USERcycle là nỗ lực của tôi nhằm giải quyết vấn đề này. (TG)
. Kanban là một hệ thống lập kế hoạch được thiết kế bởi Taiichi Ohno,
cha đẻ của Phương thức Toyota. Hệ thống này sẽ cho biết bạn cần sản xuất
cái
gì,
khi
nào
và
sản
xuất
bao
nhiêu.
(Nguồn:
http://en.wikipedia.org/wiki/Kanban).
. Thuật ngữ điểm hòa hợp sản phẩm thị trường được đặt ra bởi Andy
Rachleff, người đồng sáng lập công ty Benchmark Capital VC. (TG)
. Tôi đã hỏi ý kiến Sean Ellis về điều này, và ông đồng ý. (TG)
. Geoffrey Moore mô tả lỗ hổng này trong cuốn sách của ông, Crossing
the Chasm: Marketing and Selling High-Tech Products to Mainstream
Customers (Những bí mật công nghệ trong thị trường high-tech - đã được
Alpha Books mua bản quyền và xuất bản năm 2017). (BTV)
. “Maker’s Schedule, Manager’s Schedule” (tạm dịch: Lịch trình của công
nhân, lịch trình của quản lý) của Paul Graham (http://www.paulgraham.com/
makersschedule.html). (TG)