VỪA LƯỜI VỪA BẬN VẪN GIỎI TIẾNG ANH - Trang 16

Will (w-i-l-l) (sẽ) được rút gọn = cách bỏ đi 2 chữ cái đầu là w và i rồi

thêm dấu phay tại vị trí 2 chữ cái này mất đi.

VD:

I'll leave. You'll know. It'll be hard.

Would (w-o-u-l-d)

rút gọn bằng cách chỉ để lại chữ d rồi thêm dấu

phẩy trước nó.

VD:

I'd like a coffee.

Một số từ ở dạng rút gọn phủ định:
Các cụm từ is not, are not, would not, was not, were not, has not, have

not, had not, does not, do not, need not, must not, could not đều được rút
gọn bằng cách viết liền các cụm từ lại với nhau, lược bỏ chữ o ở từ not rồi
thêm dấu phẩy tại vị trí chữ o bị lược bỏ. Cách đọc các cụm từ trên sau khi
rút gọn như sau:

is no

t thành

isn't, are not

thành

aren't, would not

thành

woudn't, was not

thành

wasn't, were not

thành

weren't, has not

thành

hasn't,

have not

thành

haven't, had not

thành

hadn't, does not

thành

doesn't, do not

thành don't, need not thành

needn't, must not

thành

musn't,

coud not

thành

couldn't.

Will not

rút gọn thành chữ

won’t

(

w-o-n -

dấu phẩy trên

-t

).

VD:

They won't come tonight.

Cannot

thành chữ

can't (c-a-n

– dấu phẩy trên

-t

).

VD

: She can't swim.

Đặc biệt,

I am not

rút gọn thành

I’m not

, tức là dạng rút gọn khẳng

định của

I am

và từ

not.

VD:

I'm not going to the park.

Rất đơn giản phải không? Cùng mình đọc lại tất cả những từ rút gọn

vừa rồi nhé!

I'm - She's - He's - It's - We're - They're - You're - I'll - You'll - We've -

I've - I'd - We'd - isn't - aren't - wouldn't - wasn't - weren't - hasn't - haven't -
hadn't - doesn't- don't - needn't - musn't - coudn't - won't - can't - I'm not.

Bài học đến đây là kết thúc.
Xin cảm ơn các bạn!

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.