Will (w-i-l-l) (sẽ) được rút gọn = cách bỏ đi 2 chữ cái đầu là w và i rồi
thêm dấu phay tại vị trí 2 chữ cái này mất đi.
VD:
I'll leave. You'll know. It'll be hard.
Would (w-o-u-l-d)
rút gọn bằng cách chỉ để lại chữ d rồi thêm dấu
phẩy trước nó.
VD:
I'd like a coffee.
Một số từ ở dạng rút gọn phủ định:
Các cụm từ is not, are not, would not, was not, were not, has not, have
not, had not, does not, do not, need not, must not, could not đều được rút
gọn bằng cách viết liền các cụm từ lại với nhau, lược bỏ chữ o ở từ not rồi
thêm dấu phẩy tại vị trí chữ o bị lược bỏ. Cách đọc các cụm từ trên sau khi
rút gọn như sau:
is no
t thành
isn't, are not
thành
aren't, would not
thành
woudn't, was not
thành
wasn't, were not
thành
weren't, has not
thành
hasn't,
have not
thành
haven't, had not
thành
hadn't, does not
thành
doesn't, do not
thành don't, need not thành
needn't, must not
thành
musn't,
và
coud not
thành
couldn't.
Will not
rút gọn thành chữ
won’t
(
w-o-n -
dấu phẩy trên
-t
).
VD:
They won't come tonight.
Cannot
thành chữ
can't (c-a-n
– dấu phẩy trên
-t
).
VD
: She can't swim.
Đặc biệt,
I am not
rút gọn thành
I’m not
, tức là dạng rút gọn khẳng
định của
I am
và từ
not.
VD:
I'm not going to the park.
Rất đơn giản phải không? Cùng mình đọc lại tất cả những từ rút gọn
vừa rồi nhé!
I'm - She's - He's - It's - We're - They're - You're - I'll - You'll - We've -
I've - I'd - We'd - isn't - aren't - wouldn't - wasn't - weren't - hasn't - haven't -
hadn't - doesn't- don't - needn't - musn't - coudn't - won't - can't - I'm not.
Bài học đến đây là kết thúc.
Xin cảm ơn các bạn!