I’d like a single room/double room/ twin room/triple room/suite
- Tôi
muốn đặt một phòng đơn, phòng đôi, một phòng có hai giường đơn, một
phòng có ba giường đơn, một phòng to cao cấp.
I'd like a room with an en-suite bathroom/ a bath/ a shower/ a view/ a
sea view/ a balcony
- Tôi muốn đặt một phòng có buồng tắm trong phòng/
có bồn tắm/ có vòi hoa sen/ có thể ngắm cảnh/ có thể ngắm biển/có ban
công.
I'd like half board/full board
- Tôi muốn loại phòng bao gồm tiền ăn
bữa sáng và bữa tối/ phòng bao gôm tiền ăn cả ngày.
Could we have an extra bed?
- Anh/ chị có thể sắp xếp cho tôi thêm
một giường được không?
Does the room have internet access/ air conditioning/television?
-
Trong phòng có mạng internet/ điều hòa/ ti vi không?
Is there a swimming pool/ sauna/ gym?
- Khách sạn có bể bơi/ phòng
xông hơi/ phòng tập thể dục không?
What's the price per night?
- Giá phòng một đêm bao nhiêu?
Is breakfast included?
- Có bao gồm bữa sáng không?
Can you offer me any discount?
- Anh/ chị có thể giảm giá một chút
được không?
What time will you be arriving?
- Mấy giờ anh/ chị sẽ đến nơi?
Bài học đến đây là kết thúc. Hãy sử dụng những mẫu câu trên linh
hoạt trong các tình huống tương tự nhé!
Xin cảm ơn các bạn!