Bây giờ, bạn sẽ được hướng dân để đi qua khu kiểm tra an ninh
(
Going through security check
) trước khi đến nhà chờ trong sân bay
(
departure lounge
).
Có một số thông báo tại sân bay bạn sẽ có thể nghe thấy:
1. Please proceed to the gate
number... (Xỉn vui lòng đi vào cửa số...)
2. In a few moments we will be calling all passengers with priority
boarding
(Trong một vài phút chúng tôi sẽ gọi tât cả các hành khách có vé lên
khoang máy bay ưu tiên)
3. Please have your boarding card ready for inspection (Vui lòng
chuẩn bị sẵn thẻ lên máy bay để kiếm tra)
Một số trường hợp không may có thể sẽ xảy ra, chẳng hạn:
• Mất hộ chiếu: I have lost my passport, what should I do?
• Bị thất lạc hành lý: I have lost my baggage hoặc bạn chỉ mất một vài
thứ đồ
One piece of my baggage is missing.
Nhân viên sân bay có thể chỉ
bạn đến phòng tìm hành lý thất lạc -
lost and found
hoặc
lost property.
Cùng điểm qua thêm từ vựng khác nhé!
Arrivals (Khu đến), Departures (Khu đi), Domestic flights (Các
chuyến bay nội địa), International departures (Các chuyến khởi hành quốc
tế), delay (hoãn), cancel (hủy), landing (hạ cánh), take off (cất cánh).
Bài học đến đây là hết.
Xin cảm ơn các bạn!