11.
12 Các cụm động từ và thành ngữ với come
Ở bài học trước, các bạn đã được cung cấp một số phrasal verbs hay
động ngữ và thành ngữ sử dụng động từ cut. Bài học này chúng ta sẽ tiếp
tục khám phá thêm ba phrasal verbs và ba thành ngữ sử dụng động từ
come
!
Đầu tiên hãy cùng đến với 3
phrasal verbs
được sử dụng có thể nói
vô cùng thông dụng trong cả giao tiếp doanh nghiệp cũng như các tình
huống thường ngày:
Thứ nhất,
come across.
Phrasal verb come across có nghĩa là gặp ai
đó hay tìm thấy cái gì đó một cách tình cờ, bất ngờ. Ví dụ: Have you ever
come across such a horrible person in all your life? (Đã bao giờ bạn bắt gặp
một con người tồi tệ nào trong cả cuộc đời bạn chưa?)
Cụm phrasal verb thứ hai này được bắt gặp thường xuyên khi mô tả
bạn đến từ đâu -
come from.
I'm American, but my parents come from
Vietnam.
Thứ ba là phrasal verb
come up with
. Come up with có nghĩa là nảy
ra, đưa ra ý tưởng hay kế hoạch, dự định, chẳng hạn: We need to come up
with a plan that will make us a lot of money (Chúng ta cần phải đưa ra một
kế hoạch nào đó mà có thể kiếm được rất nhiều tiền)
Các bạn hãy chú ý rằng, phrasal verb come across trong một hoàn
cảnh khác sẽ mang một nét nghĩa hoàn toàn khác. Hãy sử dụng từ điển để
tìm xem nét nghĩa khác của nó nhé!
Ở phần thứ hai của bài học này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu 3 idioms
hay
thành ngữ với động từ come qua đoạn hội thoại sau:
1: You such a jerk!
2: Come again?
1: You heard me. I saw you was with a woman last night!
2: Baby, listen, I think you're misunderstanding something.
1: I'm not. I saw that with my naked eye.