13.
14 Các cụm động từ và thành ngữ với turn
Ở bài học này, Linh sẽ giới thiệu đên các bạn một số động ngữ, hay
phrasal verbs và thành ngữ đi liền với động từ turn nhé! Hãy củng bắt đầu
thôi nào.
Đầu tiên, hãy cùng tìm hiểu xem cụm turn in có những nét nghĩa nào
thông qua hai cách giải nghĩa sau:
1. To tell the police about someone or take them to the police
because they have committed a crime.
2. Informal saying, to go to bed at night.
Như vậy, cụm turn in có 2 nghĩa cơ bản:
1. Báo với công an hay đưa ai đó phạm tội tới thú tội với công an.
Ví dụ:
His own brother turned him in.
2. Turn in cũng là một cách nói thân mật, bằng nghĩa với động từ
sleep
, tức là đi ngủ. Ví dụ:
It's getting late. I think I'll turn in.
Tiếp theo, chúng ta có phrasal verb turn on. Hãy xem xét ví dụ sau:
Is
your computer turned on?
Trong trường hợp này, nghĩa của turn on được
giải thích như sau:
to start using a piece of equipment by pressing a button
or moving a switch
, tức là để bắt đầu sử dụng một thiết bị bằng cách nhấn
vào một nút hay di chuyển công tắc. Câu ví dụ vừa rồi có thể hiểu là máy
tính của cậu đã được bật lên chưa?
Tiếp nữa, hãy cùng so sánh nghĩa của cụm từ turn up và turn down
trong hai ví dụ sau đây:
1. I can’t hear the radio. Can you turn it up?
2. I can’t focus on studying. Can you turn the music down a bit,
please?
Câu thứ nhất, tôi không thể nghe được đài ra-đi-ô. Vậy người nghe
chắc chắn đang yêu cầu đối phương bật đài to lên rồi.
Turn up
trong trường
hợp này có nghĩa là,
to increase the amount of sound, light, etc, produced
by a piece of equipment
(tăng âm lượng của âm thanh, tăng ánh sáng, v.v…
bằng một thiết bị), tương tự như
cụm switch on.