27.
27 Phát âm từ có đuôi -du
Các bạn có hào hửng cho một bài học mới nữa không?
Hôm nay chúng ta sẽ học cách phát âm từ -du như trong từ education
đấy với giọng Anh Mỹ nhé!
Đầu tiên mình sẽ đọc một loạt từ có chứa du cho các bạn nghe và đoán
xem có bao nhiêu cách phát âm
du
này nhé.
Schedule
và
dual, schedule - dual
.
Schedule
là lịch trình, thời gian
biểu, còn
dual
có nghĩa là đôi, kép.
She has dual nationality
nghĩa là cô ấy
mang hai quốc tịch. Mặc dù mặt chữ của hai từ này đều có chữ du nhưng
lại có cách phát âm khác nhau đúng không? Một bên là
/dʒu/
trong
education
, một bên là
/dʒu/
trong
dual
. Âm
/dʒu/
trong
education
được kí
hiệu trong phiên âm bằng chữ cái
d
và một số 3, có cách phát âm gần giống
với âm
/tʃ/,
viết là ch trong từ
watch
hay là từ
teach
(dạy).
Điểm khác biệt duy nhất ở đây là gì? Đó là khi phát âm
/tʃ/
thì thanh
quản không rung nhưng khi phát âm
/dʒu/
trong
schedule
thì có sẽ rung
động ở thanh quản các bạn có thể đặt tay lên cổ để kiểm tra điều đó nhé.
Thực ra không có quy tắc nào quy định khi nào thì du được phát âm là
/dʒu/
hay
/du/
trong một từ cả.
Điều duy nhất mà chúng ta có thể và nên làm đó là tra từ điển thật kĩ
càng và ghi nhớ cách phát âm đó. Ở đây mình có thể giới thiệu một số từ có
chứa du và cách phát âm để các bạn tham khảo và thuộc luôn nhé!
Từ thứ nhất:
Gradual
- có nghĩa là từ từ.
Gradual development
là sự
phát triển dần dần, từng bước một. Như các bạn có thể thấy du ở đây được
phát âm là
/dʒu
/.
A gradual change
là một sự thay đổi từ từ.
Từ tiếp theo,
Individual
- có nghĩa là một mình, riêng lẻ, cá thể, vừa là
danh từ lại vừa là tính từ.
Individual
có chữ du được phát âm là
/dʒu/,
tương tự như
gradual
và
schedule
ở trên.
Individual attention
là sự quan
tâm đến từng cá nhân.