VỪA LƯỜI VỪA BẬN VẪN GIỎI TIẾNG ANH - Trang 64

26.

26 Phát âm từ có đuôi –ture

Hãy cùng đến với bài học phát âm những từ có đuôi

-ture

.

Ví dụ:

adventure

(cuộc mạo hiểm),

creature

(sinh vật), culture (văn

hoá).

Đây là âm rất phổ biến trong từ vựng tiếng Anh, tuy nhiên, Linh tin

rằng không phải ai cũng biết cách phát âm nó một cách chính xác.

Cho nên, bài học ngày hôm nay hi vọng sẽ khiến mọi người biết cách

phát âm các từ có đuôi tận cùng là

TURE

.

Đầu tiên, mình muốn các bạn lưu ý một từ vựng đó là từ

church

(nhà

thờ), ở đây, âm

TURE

được phát âm như từ church nhưng không có âm /tʃ/

ở cuối:

→ Có nghĩa là nó chỉ là

chur

→ Dưới đây là một số ví dụ giúp chúng ta luyện tập. Hãy cùng mình

tập đọc nhé.

agriculture

(nông nghiệp)

capture

(bắt được)

creature

(sinh vật)

culture

(vân hoá)

feature

(đặc điểm)

furniture

(đồ dùng, thiết bị)

future

(tương lai)

lecture

(bài giảng)

Bài học hôm nay xin được khép lại tại đây. Hi vọng kể từ nay về sau,

các bạn đã có thể phát âm đúng các từ vựng có đuôi

TURE

.

Xin cảm ơn các bạn.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.