114
XỨ ĐÀNG TRONG
Bả
ng
2: S
ố
ghe T
run
g
H
oa từ c
ác nước Đ
ôn
g
N
am Á t
ới
N
hậ
t Bả
n
(1647-1720)
To
ng
ki
ng
Q
uản
g N
am
Ca
m
bod
ia
Si
am
Pa
ta
ni
Ma
lla
ca
Ja
ka
ta
Ban
tam
1647-1650
7
11
4
1
4
1651-1660
15
40
37
28
20
2
1
1661-1670
6
43
24
26
9
2
12
1671-1680
12
40
10
23
2
31
1
1681-1690
12
29
9
25
8
4
18
1691-1700
6
30
22
20
7
2
16
1
1701-1710
3
12
1
11
2
2
1711-1720
2
8
1
5
5
Tổn
g c
ộn
g
63
203
109
138
49
8
90
3
Nguồn tư liệu:
Về
giai
đoạn
1647-1674,
xem
Iw
ao
Seiichi,
“Kinsei N
itshi-b
oek
i ni k
ansur
u Sur
yot
ek
i k
enk
yu
”,
Shigaku-zatshi
, tập
62,
số
11,
tr
g.
19;
về
năm
1647,
tôi
cũng
sử
dụng
D
aghr
est
er des C
ompt
or Nagasaque
, bản dịch tiếng N
hậ
t do Mur
ak
ami M
asajir
o, I
w
anami Shot
en,
Tok
yo
, 1938, để đối chiếu
.
Về g
iai đoạn 1674-1720, nguồn tư liệu chính là
Kai-hentai
, do Ha
yashi Shunsai xuấ
t bản,
To
yo Bunk
o,
Tok
yo
, 1958-59.
Tuy nhiên, t
ôi cũng đã thêm một v
ài c
on số mà
Kai-hentai
thiếu
. C
ác số nà
y lấ
y từ
Tosen Shink
o Kait
or
oku T
oijin F
usetu G
ak
i W
appu T
omecho
(T
ư liệu để nghiên
cứu v
ề các thương g
ia người
Hoa t
ới N
hậ
t v
à từ N
hậ
t
đi thời E
do), Osamu Oba xuấ
t bản,
Viện Nghiên cứu Đ
ông v
à
Tâ
y, Đại học K
ansai,
Tok
yo
, 1974.
www.hocthuatphuongdong.vn