Investment horizon
Diversification
American depositary receipt: một loại cổ phiếu được mua bán tại thị trường
Hoa Kỳ song lại đại diện cho một số lượng cổ phiếu nhất định của một tập
đoàn nước ngoài (theo Investopedia)
Là một hệ thống điện tử về giá mua và bán của cổ phần OTC, sản phẩm của
Cục báo giá quốc gia (National Quotation Bureau). Khi nhắc đến Pink
Sheets người ta còn hiểu là việc mua bán cổ phần OTC.
International
Global
Penny stocks là loại chứng khoán có mệnh giá nhỏ, do các công ty rất nhỏ
tung ra thị trường. Ở thị trường tài chính Mỹ, thuật ngữ 'Penny stock' được
hiểu là những loại chứng khoán có trị giá thấp hơn 5 đôla/cổ phiếu, và được
mua bán bên ngoài những thị trường hối đoái lớn như NYSE, NASDAQ hay
AMEX.
The National Association of Securities Dealers.
Property trust.
Current ratio, hay còn được gọi là liquidity ratio, cash asset ratio, hoặc cash
ratio.
Quick ratio
Acid-test ratio
Operating profit margin
Net profit margin
Return on equity
Debt to total assets
Long-term debt to total capitalization
Debt to equity (debt ratio)
Fixed-charge coverage
Price to earnings
Price to book value
Price to sales
Dividend payout
Dividend yield
Bản tiếng Anh của cuốn sách này xuất bản vào năm 2007.
Trong hoạt động “carry trade”, các nhà đầu cơ lấy vốn từ một nước có lãi
suất thấp và đầu tư vào nước có lãi suất cao hơn rồi thu lợi nhuận từ chênh
lệch đó.
Passive foreign investment trust - PFIT
Ngân hàng đầu tư hàng đầu của Mỹ
Một nhà thơ nổi tiếng của Mỹ
Business confidence
154