Nirvana trong tiếng Anh có nghĩa là ‘cõi Niết Bàn’, và cũng là tên
của một ban nhạc nổi tiếng.
Safeway: một trong những hệ thống siêu thị rất lớn ở Mỹ và các
nước phương Tây. ND.
‘Bạn-của-Trái-đất’: Friends of the Earth, là hệ thống những tổ chức
bảo vệ môi trường. ND.
Op Shop: Viết tắt của Opportunity Shop hay cửa tiệm Opportunity.
Shirley Bassey: Nữ ca sĩ nổi tiếng người Anh. ND.
Can’t get enough of your love babe: tạm dịch, ‘Không thể nhận đủ
tình yêu của em, cưng ơi.’ ND.
RACV: The Royal Automobile Club of Victoria: tạm dịch Câu lạc
bộ xe hơi hoàng gia thuộc Victoria. Một dịch vụ chăm sóc và sửa chữa xe,
và tư vấn những vấn đề khác trong đời sống cho các thành viên tham gia.
ND.
Myxomatosis: một chứng bệnh của loài thỏ. ND.
Vegenite: một loại thực phẩm làm bằng men dùng để trét lên bánh
mì hay bánh quy. ND.
Tên một diễn viên - ca sĩ người Mỹ.
Hari Krishna: một bộ kinh nổi tiếng của Ấn Độ. ND.
God Bless Love: tạm dịch ‘Chúa Phù Hộ Anh’. ND.
Lucetius On the nature of the Universe: tạm dịch ‘Lucetius, Về bản
chất của Vũ trụ’. ND.
Tạm dịch: ‘tất cả những kẻ cô đơn. Họ từ đâu đến vậy? ND.
Chủ nghĩ duy lý kinh tế (Economic Rationalism) chủ trương giảm
thiểu sự điều hành của chính phủ vào lãnh vực cung cấp hàng hoá và dịch
vụ, và thay vào đó gia tăng vai trò của tư nhân.