CHUYỆN THẬT TÍ TI CỦA CEDAR B. HARTLEY - Trang 181

[12]

Nirvana trong tiếng Anh có nghĩa là ‘cõi Niết Bàn’, và cũng là tên

của một ban nhạc nổi tiếng.

[13]

Safeway: một trong những hệ thống siêu thị rất lớn ở Mỹ và các

nước phương Tây. ND.

[14]

‘Bạn-của-Trái-đất’: Friends of the Earth, là hệ thống những tổ chức

bảo vệ môi trường. ND.

[15]

Nghĩa là cánh diều. ND.

[16]

Op Shop: Viết tắt của Opportunity Shop hay cửa tiệm Opportunity.

[17]

Shirley Bassey: Nữ ca sĩ nổi tiếng người Anh. ND.

[18]

Can’t get enough of your love babe: tạm dịch, ‘Không thể nhận đủ

tình yêu của em, cưng ơi.’ ND.

[19]

RACV: The Royal Automobile Club of Victoria: tạm dịch Câu lạc

bộ xe hơi hoàng gia thuộc Victoria. Một dịch vụ chăm sóc và sửa chữa xe,
và tư vấn những vấn đề khác trong đời sống cho các thành viên tham gia.
ND.

[20]

Myxomatosis: một chứng bệnh của loài thỏ. ND.

[21]

Vegenite: một loại thực phẩm làm bằng men dùng để trét lên bánh

mì hay bánh quy. ND.

[22]

Tên một diễn viên - ca sĩ người Mỹ.

[23]

Door nghĩa là cánh cửa.

[24]

Hari Krishna: một bộ kinh nổi tiếng của Ấn Độ. ND.

[25]

God Bless Love: tạm dịch ‘Chúa Phù Hộ Anh’. ND.

[26]

Lucetius On the nature of the Universe: tạm dịch ‘Lucetius, Về bản

chất của Vũ trụ’. ND.

[27]

Tạm dịch: ‘tất cả những kẻ cô đơn. Họ từ đâu đến vậy? ND.

[28]

Chủ nghĩ duy lý kinh tế (Economic Rationalism) chủ trương giảm

thiểu sự điều hành của chính phủ vào lãnh vực cung cấp hàng hoá và dịch
vụ, và thay vào đó gia tăng vai trò của tư nhân.

[29]

Play Station: đồ chơi video game của hãng Sony.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.