Tây - Ấn: Tây Ấn
Ucraina: Ukraina
Vơ-ni-zơ: Venizia
Xác-xông (Saxon), Xác – xông: Saxon
Xa-kha-lin: Sakhalin
Xi-ri: Syria
xteclinh: sterling
xton: stone
* barin: theo bảng tiếng anh là hogshead nhưng mình không thay
** “PHẦN BA” mình đổi thành “PHẦN III” cho đồng bộ.
*** reliqua judicabis secundum prascripta habendo respectum and
pretium bladi: reliqua judicabis secundum proescripta habendo
respectum and pretium bladi (theo bảng tiếng anh).
**** Thống nhất cách viết tên các châu lục, ví dụ Á châu thành Châu
Á