Từ vựng
Những từ in nghiêng chỉ các mục từ liên quan trong bằng từ vựng này:
alla prima painting (tiếng Ý)/vẽ sơ khởi: tranh vẽ, thường là tả thực
từ sinh hoạt đời thường, trong một cung cách trực tiếp; hoàn tất trong
một buổi duy nhất hoặc trong lúc sơn còn ướt. Nguyên thủy là một
phác thảo tranh sơn dầu, nhưng được các họa sĩ phái ấn tượng tiếp
nhận để tạo ra những tác phẩm nghệ thuật hoàn tất vẽ bên ngoài xưởng
vẽ.
bronze/ đồng thau: đồng thau là chất liệu lí tưởng để đúc khuôn nghệ
phẩm; nó chảy vào tất cả các khe rãnh của khuôn, tái tạo một cách
hoàn hảo mọi chi tiết của tác phẩm điêu khắc được tạo mẫu tinh tế
nhất. Nó có thể được tạo hình bằng công cụ và dễ dàng cho tác phẩm
repoussé (tức là gò bằng búa từ mặt trái cho nổi lên).
canvas/ vải vẽ: mặt nền cho một bức tranh được làm bằng sợi lanh
đan dệt và được căng trên một tấm khung.
carving/ khắc: những thợ khắc trong nhiều thế kỉ đã sử dụng các loại
công cụ như búa, đục, khoan, giũa, và cưa. Để thực hiện một tác phẩm
đồ sộ từ những mẫu khảo sát nhỏ, nhiều phương tiện cơ giới đa dạng
đã được triển khai để tạo ra sản phẩm xấp xỉ với kích thước của mẫu
khảo sát gốc.
chiaroscuro (tiếng Ý)/ sáng tối (phép tương phản): một phương
pháp hội họa tái hiện sự chiếu sáng tương phản, thường là vẽ những
highlight (những chỗ sáng) nổi bật khỏi khung cảnh mờ tối. Từ này
cũng dùng để quy chiếu một yếu tố của hiệu ứng chiếu sáng trong bất
cứ tranh ảnh nào. Kĩ thuật được thấy lần đầu tiên trong tác phẩm của
Leonardo da Vinci.