Sèvres: địa phương ở Pháp nổi tiếng sản xuất đồ sứ đẹp.
Nguyên văn bằng tiếng Pháp: à la mode.
Nguyên văn bằng tiếng Pháp: mesdames et messieurs.
Tiền cũ của Đức. Mỗi thaler bằng ba mark.
Nguyên văn bằng tiếng Pháp: désagréable.
Nguyên văn bằng tiếng Pháp: Bon appétit!
Nguyên văn bằng tiếng Pháp: Assez!
Chỉ Napoleon.
Jean Rapp (1772-1821), một vị tướng của Napoleon.
Nguyên văn bằng tiếng Pháp: “N’est ce pas, Rapp, les Allemands
aiment beaucoup ces petits Napoléons?” “Oui, sire, plus que le Grand”
(Napoleon nhỏ nói đây là loại tiền vàng thông dụng lúc bấy giờ. Còn chữ
“Le Grand” trong câu trên chính là nói Napoleon (Napoléon le Grand).
Tức là tên vua do giai cấp tư sản Pháp đưa lên sau cuộc Cách mạng
tháng Bảy do quần chúng nhân dân tiến hành từ ngày 27 tháng Bảy năm
1830 đến ngày 29 tháng Bảy năm 1830. Louis Philipp thuộc dòng họ
Bourbon, ngành Orlean. Y là một tên vua rất giàu, rất tham và rất quỷ quyệt,
nên đã trở thành vua của giai cấp đại tư sản, của két bạc (ND).
Tức là chính thể quân chủ lập hiến Pháp, do giai cấp đại tư sản nắm
chính quyền, sau cuộc Cách mạng tháng Bảy (ND).
Nguyên văn bằng tiếng Đức là “an der Borse” nhưng họ chỉ nói “an
Borse”. Ở đây tạm dịch phỏng. (ND)
Johann Volfgang von Goethe (1749-1832): nhà thơ, nhà văn, nhà soạn
kịch nổi tiếng của Đức và thế giới.
Faust: tác phẩm nổi tiếng của Goethe.
Lúc bê lên, người ta đổ rượu lên bánh rồi châm lửa cho rượu bốc cháy.
Nguyên văn bằng tiếng Pháp: Excusez!
Vulcan: Thần lửa và thần đúc trong thần thoại La-mã, chồng của Venus.
Nguyên văn bằng tiếng Pháp: Mesdames et messieurs.
Ý cụ Buddenbrook muốn yêu cầu bà Köppen chìa cánh tay ra cho mình
khoác và dẫn đi.