GIẤC MỘNG CHÂU Á CỦA TRUNG QUỐC - Trang 62

[16]

Giường sưởi ấm bằng ống lò (stove-heated bed/ kang bed-stove):

Loại giường này tiếng Trung gọi là “kháng (

炕)” – ND.

[17]

Nguyên gốc:

冷静观察,稳住阵脚,沉着应付,韬光养晦,善

于守拙,决不当头 (lãnh tĩnh quan sát, ổn trụ trận cước, trầm trứ ứng phó,
thao quang dưỡng hối, thiện vu thủ chuyết, quyết bất đương đầu) – ND.

[18]

Nguyên gốc:

让命运共同体意识在周边国家落地生根 (Nhượng

mệnh vận cộng đồng thể ý thức tại chu biên quốc gia lạc địa sinh căn/ Let
the Sense of Community of Common Destiny Take Root in Neighbouring
Countries) – ND.

[19]

Nguyên gốc:

奋发有为 (striving for achievement), nghĩa là ra sức

đạt thành tựu – ND.

[20]

Nguyên gốc:

大国外交 (đại quốc ngoại giao) – ND.

[21]

战略机遇期 (chiến lược cơ ngộ kì) – ND.

[22]

Nguyên gốc:

新型大国关系 (tân hình đại quốc quan hệ) – ND.

[23]

Nguyên gốc:

中国路桥工程有限责任公司 (Trung Quốc lộ kiều

công trình hữu hạn trách nhiệm công ty) – ND.

[24]

Nguyên gốc:

中国中铁股份有限公司 (Trung Quốc trung thiết cổ

phần hữu hạn công ty) – ND.

[25]

Tương đương với Chính phủ – HÐ.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.