[Đại Thừa Chơn Giáo 1950] − Đại Thừa Chơn Giáo. Sài Gòn: Chiếu Minh
Đàn xuất bản, bản in lần thứ Hai.
[Đoàn Trung Còn 1963] − Phật Học Từ Điển. Ba quyển. Sài Gòn: Phật
Học Tòng Thơ xuất bản.
[Đỗ Tất Lợi 1981] − Những Vị Thuốc Và Cây Thuốc Việt Nam. Nxb Khoa
Học Kỹ Thuật, Hà Nội.
[Giới Tử Viên 1966] − Nguyên Bản Giới Tử Viên Họa Phổ. Hong Kong:
Hƣơng Cảng Cơ Bản Thƣ Cục.
[Henry Doré 1966] − Researches into Chinese Superstitions by Henry
Doré, J.S. translated from the French with notes, historical and explanatory by
M. Kennelly, J.S. Taipei. [Bản tiếng Pháp: Recherches sur les Supersitions en
Chine. 3 vol. Shanghai: 1922-1926.]
[Hồng Phi Mô 1992] − Đạo Giáo Trƣờng Sinh Thuật. Trung Quốc: Chiết
Giang Cổ Tịch Xuất Bản Xã.
[Karl Jaspers 1963] − Nietzsche and Christianity. Trans. by E. B. Ashton.
Henry Regnery Co., Gateway Edition.
[Léon Wieger 1927] − Histoire des Croyances Religieuses et des Opinions
Philosophiques en Chine. Hien-hien.
[Lê Anh Minh] − “Tản Mạn Về Thƣ Pháp”. Tuần san Sài Gòn Thứ Bảy.
Số 421, ngày 06-3-1999.
[Liu Ts'un-Yan 1973] − “The Compilation and Historical Value of the
Tao-Tsang” (in Essays on the Sources for Chinese History. Editors: Donald
Leslie, Colin Mackerras, Wang Gung Wu. Canberra: Canberra Australian
National University Press.)
[Lỗ Tấn 1996] − Sơ Lƣợc Lịch Sử Tiểu Thuyết Trung Quốc. Lƣơng Duy
Tâm dịch. Hà Nội: Nxb Văn Hóa - Thông Tin.
[Max Kaltenmark 1965] − Lao Tseu et le Taoïsme. Paris: Seuil.
[Nancy Wilson Ross 1968] − Trois Voies de la Sagesse Asiatique. Paris:
Stock.
[Narada 1964] − The Buddha and His Teachings. Sài Gòn.