LÊN GÁC RÚT THANG - Trang 122

GDP

trên

đầu

người

(tính

bằng

đôla

quốc tế

năm

1990)

Các NDC lúc đang

phát triển (Năm

quyền phổ thông

đầu phiếu được áp

dụng; GDP trên đầu

người)

Các nước (Năm quyền phổ thông đầu

phiếu được áp dụng; GDP trên đầu

người)

<1.000
đôla

Bangladesh (1947; 585 đôla)

[319]

Miến

Điện (1948; 393 đôla)

[320]

Ai Cập (1952;

542 đôla) Ethiopia (1955; 295 đôla) Ấn Độ
(1947; 641 đôla) Indonesia (1945; 514
đôla) Kenya (1963; 713 đôla) Pakistan
(1947; 631 đôla)

[321]

Hàn Quốc (1948; 777

đôla) Tanzania (1962; 506 đôla) Congo
(1967; 707 đôla)

1.000-
1.999
đôla

Bulgaria (1945; 1.073 đôla) Ghana (1957;
1.159 đôla) Hungary (1945; 1.721 đôla)
Mexico (1947; 1.882 đôla) Nigeria (1979;
1.189 đôla) Thổ Nhĩ Kì (1946; 1.129 đôla)

2.000-
2.999
đôla

Áo (1918; 2.572
đôla) Đức (1946;
2.503 đôla) Ý (1946;
2.448 đôla) Nhật
(1952; 2.277 đôla)

[322]

Na Uy (1913;

2.275 đôla) Thụy
Điển (1918; 2.533
đôla)

Colombia (1957; 2.382 đôla) Peru (1956;
2.732 đôla) Philippines (1981; 2.526 đôla)