GDP
trên
đầu
người
(tính
bằng
đôla
quốc tế
năm
1990)
Các NDC lúc đang
phát triển (Năm
quyền phổ thông
đầu phiếu được áp
dụng; GDP trên đầu
người)
Các nước (Năm quyền phổ thông đầu
phiếu được áp dụng; GDP trên đầu
người)
<1.000
đôla
Bangladesh (1947; 585 đôla)
Miến
Điện (1948; 393 đôla)
542 đôla) Ethiopia (1955; 295 đôla) Ấn Độ
(1947; 641 đôla) Indonesia (1945; 514
đôla) Kenya (1963; 713 đôla) Pakistan
(1947; 631 đôla)
Hàn Quốc (1948; 777
đôla) Tanzania (1962; 506 đôla) Congo
(1967; 707 đôla)
1.000-
1.999
đôla
Bulgaria (1945; 1.073 đôla) Ghana (1957;
1.159 đôla) Hungary (1945; 1.721 đôla)
Mexico (1947; 1.882 đôla) Nigeria (1979;
1.189 đôla) Thổ Nhĩ Kì (1946; 1.129 đôla)
2.000-
2.999
đôla
Áo (1918; 2.572
đôla) Đức (1946;
2.503 đôla) Ý (1946;
2.448 đôla) Nhật
(1952; 2.277 đôla)
Na Uy (1913;
2.275 đôla) Thụy
Điển (1918; 2.533
đôla)
Colombia (1957; 2.382 đôla) Peru (1956;
2.732 đôla) Philippines (1981; 2.526 đôla)