LỊCH SỬ CHỮ QUỐC NGỮ 1620-1659 - Trang 118

Thuận Hóa : hai phủ, bảy huyện, ba trăm bốn mươi mốt xã, bảy

mươi ba sách.

Bố Chính : sáu mươi xã, bốn mươi trại.

Quảng Nam xứ : bốn phủ, bảy huyện, một trăm mười tám xã, ba

mươi bốn trại

377

.

Hải Dương xứ : bốn phủ, bảy huyện, hai trăm mười tám xã, ba

mươi bốn trại

378

.

Nam Sách phủ : bốn huyện, một trăm bảy mươi bốn xã, hai mươi

mốt thôn.

Hạ Hồng phủ : Bốn huyện, một trăm chín mươi ba xã, hai mươi mốt

trại.

Thượng Hồng phủ : ba huyện, một trăm ba mươi sáu xã.

Sơn Nam xứ : mười một phủ, bốn mươi hai huyện.

Khoái Chu phủ : năm huyện, một trăm bảy mươi bốn xã.

Thái bằng phủ : bốn huyện, một trăm mười một xã, ba mươi mốt

trại.

Kiến Xương phủ : ba huyện, một trăm bốn mươi xã, ba trại.

Tiên Hưng phủ : bốn huyện, chín mươi tám xã.

Thường Tín phủ : ba huyện, một trăm bôn mươi ba xã, hai mươi

mốt trại.

Ứng Thiên phủ : bốn huyện, một trăm chín mươi ba xã, bảy trại.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.