hụyen : Huyện. Nhà Huyện.
đức laõ : Đức long. Niên hiệu Đức long.
Lòng kiên trì của Ky Tô Hữu
(Da constancia dos Christaõs), f, 169r-174r
bà bõ đạu : bà bỏ đạo. Bà Cối bỏ đạo Công giáo.
bà đạu : bà đạo. Bà Cối trước đây theo đạo Công giáo, nên cũng có
người gọi là bà đạo.
bà cŏý : Bà Cối. Bà cối bỏ đạo Công giáo.
phĕ : Phê. Một viên quan tên là Phê.
chợ thũi : chợ Thủy.
Kẽ sắt : Sắt hay Kẻ Sặt ?
Kẽ jường : Kẻ Giường (?), Xã.
Kẽ mộc : Kẻ Mộc. Xã Kẻ Mộc.
Kẽ bàng : Kẻ Bàng. Xã Kẻ Bàng.
lạï : lậy.
Kẽ đăí : Kẻ Đáy.
bà đô đốc hạ : bà Đô đốc Hạ. Bà An Na Hạ, vợ ông Đô đốc Hạ.
xã bố : xã Bố Địa danh.
Kẽ gián : kẻ Gián. Làng Kẻ Gián.