LỊCH SỬ CHỮ QUỐC NGỮ 1620-1659 - Trang 65

hụyen : Huyện. Nhà Huyện.

đức laõ : Đức long. Niên hiệu Đức long.

Lòng kiên trì của Ky Tô Hữu

(Da constancia dos Christaõs), f, 169r-174r

bà bõ đạu : bà bỏ đạo. Bà Cối bỏ đạo Công giáo.

bà đạu : bà đạo. Bà Cối trước đây theo đạo Công giáo, nên cũng có

người gọi là bà đạo.

bà cŏý : Bà Cối. Bà cối bỏ đạo Công giáo.

phĕ : Phê. Một viên quan tên là Phê.

chợ thũi : chợ Thủy.

Kẽ sắt : Sắt hay Kẻ Sặt ?

Kẽ jường : Kẻ Giường (?), Xã.

Kẽ mộc : Kẻ Mộc. Xã Kẻ Mộc.

Kẽ bàng : Kẻ Bàng. Xã Kẻ Bàng.

lạï : lậy.

Kẽ đăí : Kẻ Đáy.

bà đô đốc hạ : bà Đô đốc Hạ. Bà An Na Hạ, vợ ông Đô đốc Hạ.

xã bố : xã Bố Địa danh.

Kẽ gián : kẻ Gián. Làng Kẻ Gián.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.