Bar-mitzvah: Lễ kết nạp cậu bé Do Thái 13 tuổi vào cộng đồng.
Bet din: Tòa án luật Do Thái.
C
ohen: Người Do Thái có nguồn gốc thầy tu hay con cháu của Aaron.
Conservative Judaism (Do Thái giáo Bảo thủ): Khái niệm được sử dụng ở
Mỹ để chỉ sự sùng bái Do Thái mà việc điều chỉnh Luật Moses là để đáp
ứng các nhu cầu hiện đại trong khi tránh thay đổi Do Thái giáo Cải cách
trên quy mô lớn.
Converso: Từ trong tiếng Tây Ban Nha thời trung cổ và Phục hưng, dùng
để mô tả người Do Thái cải sang Kitô giáo, và con cháu của họ.
D
ayyan: Thẩm phán tòa án giáo sĩ.
Diaspora: Từ mang tính tập thể, mô tả sự phân tán người Do Thái và mô tả
những người sống bên ngoài Erez Israel.
E
rez Israel: Vùng đất Israel; Miền đất hứa; Palestine.
Exilarch: Người đứng đầu cộng đồng Do Thái ở Babylon.
G
alut: Người bị đày biệt xứ; cộng đồng người bị đày biệt xứ.