Histadrut: Liên đoàn lao động Israel.
I
rgun: Cánh quân sự ngầm của phong trào Xét lại ở Israel, 1931-1949.
K
abbalah: Chủ nghĩa thần bí Do Thái. “Kabbalah thực hành” là một dạng
phép thuật.
Karaite: Thành viên của giáo phái Do Thái thế kỷ 8, giáo phái phản đối
Luật Miệng hay lời răn giáo sĩ hậu Kinh Thánh, và chỉ làm theo Kinh
Thánh.
Ketubbah: Hợp đồng hôn nhân Do Thái.
Kibbutz: Khu định cư Do Thái, thường là nông nghiệp, sở hữu chung tài
sản.
Kiddush: Ban phước bằng rượu vang, diễn ra trước ngày Sabbath hoặc bữa
ăn trong ngày lễ hội.
Knesset: Nghị viện của Israel.
Kosher. Thực phẩm tuân theo các điều luật ăn kiêng Do Thái hay kashrut.
L
evirate: Hôn nhân bắt buộc giữa người phụ nữ góa chồng không con với
anh/em trai của người đã khuất (Đệ nhị luật 25:5).