LỊCH SỬ THIỀN TÔNG NHẬT BẢN - Trang 66

(Từ Vân Diệu Ý). Đồng 3 Koken Chinô (Cổ Kiếm Trí Nạp) - 4 Taigan
Nôshuu (Đài Nham Năng Tú).

c- Chi lưu Dainichi Nô.nin (tăng Nhật Bản tự tu tự học trong

nước):

1 Dainichi Nô.nin (Đại Nhật Năng Nhẫn) - 2 Tôzan Kakuan

(Đông Sơn Giác Án) - 3 Ekan (Hoài Giám).

d- Chi lưu Lan Khê Đạo Long (tăng từ Trung Quốc sang Nhật):
1- Lan Khê Đạo Long (Rankei Dôryuu) - 2 Dôgen Dôhon (Đồng

Nguyên Đạo Bản) - 3 Ryôdô Soan (Liễu Đường Tố An) - 4 Daigyô
Tôkki (Đại Nghiệp Đức Cơ) ...........Ishin Shuuden (Dĩ Tâm Tông
Truyền). Đồng 2 Yakuô Tôken (Ước Ông Đức Kiệm) - 3 Jakushitsu
Genkô (Tịch Thất Nguyên Quang) -Yaten Eishaku (Di Thiên Vĩnh
Thích). Đồng 2 Bikô Dônen (Vi Hàng Đạo Nhiên). Đồng 2 Tôkei
Tokugo (Đào Khê Đức Ngộ).

e- Chi lưu Nanpo Jômin (tăng Nhật Bản du học Trung Quốc):
1- Nanpo Jômin (Nam Phố Thiệu Minh) - 2 Shuuhô Myôchô

(Tông Phong Diệu Siêu)- 3 Tettô Gikyô (Triệt Ông Nghĩa Hưởng, xem
tiếp hệ phổ 2). Đồng 3 Kanzan Egen (Quan Sơn Huệ Huyền, xem tiếp
hệ phổ 2). Đồng 2 Butsugai Kajuu (Vật Ngoại Khả Thập), đồng 2 Kaô
Sônen (Kha Ông Tông Nhiên).

f- Chi lưu của Nhất Sơn Nhất Ninh (tăng từ Trung Quốc sang

Nhật):

l- Nhất Sơn Nhất Ninh (Issan Ichinei) - 2 Sesson Yuubai (Tuyết

Thôn Hữu Mai) - Taisei Sôi (Thái Thanh Tông Vị, xem tiếp hệ phổ 2).
Đồng 2 Kankei Ryôsô (Quan Khê Lương Thông) - 3 Tenjuu Ryuusai
(Thiên Trụ Long Tế) -4 Ten.in Ryuutaku (Thiên Ẩn Long Trạch).

g- Chi lưu Tôfuku Enni (tăng Nhật Bản du học Trung Quốc):
1 Tôfuku Enni (Đông Phúc Viên Nhĩ) - 2 Tôzan Tanshô (Đông

Sơn Đam (Trạm) Nhiên) - 3 Kokan Shiren (Hổ Quan Sư Luyện). Đồng
2 Mukan Fumon (Vô Quan Phổ Môn)..........-- Keian Genjuu (Quế Am
Huyền Thụ). Đồng 2 Nanzan Shiun (Nam Sơn Sĩ Vân) - 3 Kempô
Shitan (Càn Phong Sĩ Đàm). Đồng 2 Zôzan Junkuu (Tàng Sơn Thuận

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.