Không) - 3 Daidô Ichii (Đại Đạo Nhất Dĩ). Đồng 2 Mui Shôgen (Vô
Vi Chiêu Nguyên). Đồng 2 Hakuun Egyô (Bạch Vân Huệ Hiểu) - 3
Kyoshitsu Kihaku (Hư Thất Hy Bạch)......- Kiyô Hôshuu ( Chi Dương
Phương Tú) - Zôsen Kaigen (Tượng Tiên Hội Nguyên) - Seigan
Shôtetsu (Thanh Nham Chính Triệt). Đồng 3 Chikuzan Shigen (Trúc
Sơn Chí Nguyên). Đồng 2 Chigotsu Daie (Si Ngột Đại Huệ). Đồng 2
Mujuu Dôgyô (Vô Trú Đạo Hiểu).
h- Chi lưu Vô Học Tổ Nguyên (tăng từ Trung Quốc sang Nhật):
1 Vô Học Tổ Nguyên (Mugaku Sôgen) - 2 Kôhô Kennichi (Cao
Phong Hiển Nhật) - 3 Muusô Soseki (Mông Song Sơ Thạch, xem tiếp
hệ phổ 2). Đồng 3 Tengan Ekô (Thiên Ngạn Huệ Quảng). Đồng 3
Taihei Myôjun (Thái Bình Diệu Chuẩn) - 4 Daiki Hôkin (Đại Hỷ Pháp
Hân) - 5 Isen Hôei (Vĩ Tiên Phương Duệ) . Đồng 2 Ittô Ingô (Nhất
Ông Viện Hào). Đồng 2 Kian Soen (Quy Am Tổ Viên).
i- Chi lưu Enkei Soô (tăng Nhật Bản du học Trung Quốc):
1 Enkei Soô (Viễn Khê Tổ Hùng) - 2 Ryôan Gengo (Liễu Am
Huyền Ngộ) ............- Genseki Shakkei (Huyền Thất Thích Khuê) -
Ikke Sekiyuu (Nhất Hoa Thạc Do, xem tiếp hệ phổ 2).
j- Chi lưu Eihei Dôgen (tăng Nhật Bản du học Trung Quốc):
1 Eihei Dôgen (Vĩnh Bình Đạo Nguyên) - 2 Koun Ejô (Cô Vân
Hoài Trang) - 3 Keizan Jôkin (Oánh Sơn Thiệu Cẩn) - 4 Myôhô
Sotetsu (Minh Phong Tố Triết, xem tiếp hệ phổ 2). Đồng 4 Gazan
Jôseki (Nga Sơn Thiều Thạc, xem tiếp hệ phổ 2). Đồng 3 Gien (Nghĩa
Diễn). Đồng 3 Hôkei Jakuen (Bảo Khánh Tịch Viên) - 4 Gi.un (Nghĩa
Vân) ......- Kenshi (Kiến Ty). Đồng 3 Kangan Giin (Hàn Nham Nghĩa
Doãn) - Ninsô Jôki (Nhân Tẩu Tịnh Hi) - Nôô Gen.e (Năng Ông
Huyền Huệ).........- Ban.an Eishuu (Vạn An Anh Chủng) - Raizen
Shunnyuu (Lại Thiền Thuấn Dung) - Ryuuban Shôun (Long Bàn Tùng
Vân) - Baihô Jikushin (Mai Phong Trúc Tín). Đồng 4 Tetsuzan Shian
(Thiết Sơn Sĩ An). Đồng 2 Ryônen Hômyô (Liễu Nhiên Pháp Minh).
Đồng 2 Sen.e (Thuyên Huệ) - 3 Keigô (Kinh Hào)
*Địa lý Thiền Nhật Bản (1)