20. Lê Quý Đôn toàn tập, Phủ biên tạp lục, Sđd, t.I, tr.146.
21. Đại Nam thực lục, Sđd, t.I, tr.62.
22. Đại Nam thực 1ục, Sđd, t.I, tr.59.
23. Đại Nam thực lục, Sđd, t.I, tr.59.
24,25. Đại Nam thực lục, Sđd, t.I, tr.32, 82.
26. Lê Quý Đôn: Đại Việt thông sử, Sđd, tr.293.
27. Xem Để Và sử ký toàn thư, Sđd, t.III, tr.130-131; Đại Việt thông sử, Sđd, tr.303-
304; Khâm định Việt sử thông giám cương mục, Sđd,t.II, tr.134-135.
28. Xem Đại Việt sử ký toàn thư, Sđd, t.III, tr.143-144; Đại Việt thông sử, Sđd, tr.316-
319.
29. Đại Việt thông sử, Sđd, tr.327.
30. Đại Việt sử ký toàn thư, Sđd, t.III, tr.157.
31. Xem Đại Việt sử ký toàn thư, Sđd, t.III, tr.159.
32. Xem Khâm định Việt sử thông giám cương mục, Sđd, t.II, tr.180-181; Đại Việt sử
ký toàn thư, Sđd, t.III, tr.163-164; Đại Việt thông sử, Sđd, tr.348-349.
33. Đại Việt sử ký toàn thư, Sđd, t.III, tr.164.
34. Đại Nam thực lục, Sđd, t.I, tr.43.
35. Xem Khâm định Việt sử thông giám cương mục, Sđd, t.II, tr.245-247; Đại Nam
thực lục, Sđd, t.1, tr.43.
36. Xem Khâm định Việt sử thông giám cương mục, Sđd, t.II, tr.329-330; Đại Nam
thực lục, Sđd, t.I, tr.84-88.
37. Quốc sử quán triều Nguyễn: Đại Nam thực lục, Nxb. Sử học, Hà Nội, 1962, t.1,
tr.28.
38. Đại Nam thực lục, Sđd, t.I, tr.28.
39. Đại Nam thực lực tiền biên, Sđd, t.I, tr.28.
40,41,42. Đại Nam thực lực, Sđd, t.I, tr.35, 37.
43. Đại Nam thực 1ục, Sđd, t.I, tr.87.
44. Xem Đại Việt sử ký toàn thư, Sđd, t.III, tr.112; Đại Việt thông sử, Nxb.Khoa học xã
hội, Hà Nội, 1978, tr.268.
45. Khâm định Việt sử thông giám cương mục, Nxb.Giáo dục, Hà Nội, 1998, t.II,
tr.102.