Lung men: Long môn
龍門 . (Goldfish).
Yun men: Ngọc môn
玉門 . (Goldfish).
Tiếng Pháp: temple (chứ không phải pagode). (ND).
Có lẽ Đôn Hoàng, tỉnh Cam Túc chăng? (ND).
Ở đây bản tiếng Pháp dùng tiếng pagode. (ND).
Sung Yueh Ssu: Tung Nhạc tự
嵩岳 寺 - Sung Shan: Tung Sơn 嵩山.
(Goldfish).
Wu-tai shan: Ngũ Đài sơn:
五台山 . (Goldfish).
Pavillon: có nóc mà không có tường, như những quán gạch ở Bắc Việt.
(ND).
Nguyên văn tiếng Anh: but more probably this celebrated form arose
merely from the desire of the Chinese builder to protect his structure from
rain. (Goldfish).