LỊCH SỬ VĂN MINH TRUNG HOA - Trang 190

[5]

Lung men: Long môn

龍門 . (Goldfish).

[6]

Yun men: Ngọc môn

玉門 . (Goldfish).

[7]

Tiếng Pháp: temple (chứ không phải pagode). (ND).

[8]

Có lẽ Đôn Hoàng, tỉnh Cam Túc chăng? (ND).

[9]

Ở đây bản tiếng Pháp dùng tiếng pagode. (ND).

[10]

Sung Yueh Ssu: Tung Nhạc tự

嵩岳 寺 - Sung Shan: Tung Sơn 嵩山.

(Goldfish).

[11]

Wu-tai shan: Ngũ Đài sơn:

五台山 . (Goldfish).

[12]

Pavillon: có nóc mà không có tường, như những quán gạch ở Bắc Việt.

(ND).

[13]

Nguyên văn tiếng Anh: but more probably this celebrated form arose

merely from the desire of the Chinese builder to protect his structure from
rain
. (Goldfish).