(39) - Nguyên tác: Keijijôgaku (hình nhi thượng học)
(40) - Nguyên văn tiếng Pháp. Bản phác thảo.
(41) - Một loại chó săn có tiếng. Nhỏ con, cao khoảng 40 cm, lông ngắn
màu trắng có điểm đốm nâu hay đen. Rất được yêu chuộng.
(42) - Nguyên văn tiếng Pháp. Loại hình.
(43) - Shirakawa Rakuô (Bạch Hà Lạc Ông) tên hiệu của Matsudaira
Sadanobu (Tùng Bình, Định Tín, 1758-1829), đại thần dưới thời Tướng
Quân Tokugawa Ienari (Đức Xuyên, Gia Tề), đã thực thi cuộc cải cách
hành chính quan trọng năm Kansei (1789-1801) để cứu mạc phủ đang lâm
nguy.
(44) - Chion.in (Tri Ân Viện), tên ngôi chùa thiền, bản doanh phái Tịnh Độ
trên núi Higashiyama ở Kyôto, có để một quả chuông lớn. Tướng quân
Tokugawa Ieyasu cho xây lại ra để tri ân người mẹ đẻ ra ông.
(45) - Nguyên văn : chômoku (điểu mục) tức đồng tiền có hình thù như mắt
chim ưng.
(46) - Tết nhi đồng Nhật Bản cho lứa tuổi ba (san), năm (go) và bảy (sichi).
(47) - Nguyên văn bằng tiếng Pháp: Autorité